Đề kiểm tra_Toán 8_Học kỳ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra_Toán 8_Học kỳ 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRA _TOÁN 8_ I
Môn : Toán 8
gian: 90 phút
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu
1
4
5
Điểm
0,5
2
2,5
Cộng,trừ,nhân,chia,rút gọn phân thức đại số
Câu
2
1
3
6
Điểm
1
0,5
2
3,5
Tứ giác, diện tích của đa giác
Câu
1
1
1
3
6
Điểm
0,5
0,5
0,5
2,5
4
Tổng
Câu
3
1
1
2
10
17
Điểm
1,5
0,5
0,5
1
6,5
10
B/ ĐỀ KIỂM TRA
I/PHẦN TRẮC NGIỆM (3 điểm):Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử 6x3 -9x2
A. 3x2(2x-3) B. 3x2(2x+3) C.3x2(3x-2) D 3x2(3x+2)
Câu 2 : Rút gọn phân thức sau A
A. BCD
Câu 3 : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
ABCD. Cả A,B,C
Câu 4 : Đường thẳng nào là trục đối xứng của một hình thang cân
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang câm
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên và một cạnh đáy của hình thang cân.
Câu 5 : Tính diện tích hình vuông biết a= 8cm
A.16cm2 B.32cm2 C.64cm2 D.81cm2
Câu 6: Lựa chọn định nghĩa đúng về hình chữ nhật
Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
Hình chữ nhật là hình thang có một góc vuông
II PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (2 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ 15x2y + 20xy2 – 25xy
b/ x2 + 2x + 1
c/ x2 – 2xy + y2 – 9
d/ x6 – x4 + 2x3 + 2x2
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A =
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = -2 , x = 1.
Bài 3: (0,5 điểm ) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì :
<
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, điểm H nằm giữa B và C. Từ điểm H kẻ HK song song với AB (K ( AC ) , kẻ HQ song song với AC ( Q ( AB ) :
a/ Tứ giác AKHQ là hình gì? Vì sao?
b/ Tìm vị trí của điểm H trên BC để tứ giác AKHQ là hình thoi.
c/ Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AKHQ là hình chữ nhật.
C/ ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : A
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 : A
Câu 5:C
Câu 6 : C
II,Phần tự luận
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, 15x2y + 20xy2 – 25xy = 5xy ( 3x + 4y – 5 )
b, x2 + 2x +1 = ( x + 1)2
c, x2 – 2xy + y2 – 9 = ( x2 – 2xy + y2 ) – 9 = ( x – y )2 – 32 = ( x – y + 3 )( x – y – 3 )
d, x6 – x4 + 2x3 + 2x2 = ( x6 – x4 ) + ( 2x3 + 2x2 ) = x4 ( x2 – 1 ) + 2x2 ( x + 1 )
= x4 ( x + 1 )( x – 1 ) + 2x ( x + 1 ) = x2 ( x + 1 )= x2 ( x + 1 )( x3 – x2
Môn : Toán 8
gian: 90 phút
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu
1
4
5
Điểm
0,5
2
2,5
Cộng,trừ,nhân,chia,rút gọn phân thức đại số
Câu
2
1
3
6
Điểm
1
0,5
2
3,5
Tứ giác, diện tích của đa giác
Câu
1
1
1
3
6
Điểm
0,5
0,5
0,5
2,5
4
Tổng
Câu
3
1
1
2
10
17
Điểm
1,5
0,5
0,5
1
6,5
10
B/ ĐỀ KIỂM TRA
I/PHẦN TRẮC NGIỆM (3 điểm):Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử 6x3 -9x2
A. 3x2(2x-3) B. 3x2(2x+3) C.3x2(3x-2) D 3x2(3x+2)
Câu 2 : Rút gọn phân thức sau A
A. BCD
Câu 3 : Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
ABCD. Cả A,B,C
Câu 4 : Đường thẳng nào là trục đối xứng của một hình thang cân
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang câm
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên và một cạnh đáy của hình thang cân.
Câu 5 : Tính diện tích hình vuông biết a= 8cm
A.16cm2 B.32cm2 C.64cm2 D.81cm2
Câu 6: Lựa chọn định nghĩa đúng về hình chữ nhật
Hình chữ nhật là tứ giác có một góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
Hình chữ nhật là hình thang có một góc vuông
II PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (2 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ 15x2y + 20xy2 – 25xy
b/ x2 + 2x + 1
c/ x2 – 2xy + y2 – 9
d/ x6 – x4 + 2x3 + 2x2
Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A =
a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b/ Rút gọn biểu thức A.
c/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = -2 , x = 1.
Bài 3: (0,5 điểm ) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì :
<
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, điểm H nằm giữa B và C. Từ điểm H kẻ HK song song với AB (K ( AC ) , kẻ HQ song song với AC ( Q ( AB ) :
a/ Tứ giác AKHQ là hình gì? Vì sao?
b/ Tìm vị trí của điểm H trên BC để tứ giác AKHQ là hình thoi.
c/ Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AKHQ là hình chữ nhật.
C/ ĐÁP ÁN
I Phần trắc nghiệm:
Câu 1 : A
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 : A
Câu 5:C
Câu 6 : C
II,Phần tự luận
Bài 1: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, 15x2y + 20xy2 – 25xy = 5xy ( 3x + 4y – 5 )
b, x2 + 2x +1 = ( x + 1)2
c, x2 – 2xy + y2 – 9 = ( x2 – 2xy + y2 ) – 9 = ( x – y )2 – 32 = ( x – y + 3 )( x – y – 3 )
d, x6 – x4 + 2x3 + 2x2 = ( x6 – x4 ) + ( 2x3 + 2x2 ) = x4 ( x2 – 1 ) + 2x2 ( x + 1 )
= x4 ( x + 1 )( x – 1 ) + 2x ( x + 1 ) = x2 ( x + 1 )= x2 ( x + 1 )( x3 – x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)