DE KIEM TRA TOAN 8 HK I 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyết |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN 8 HK I 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề 15 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 8
Năm học: 2016 - 2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Giá trị của biểu thức với là:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 2: Kết quả phép cộng là :
A . B. C. D.
Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức là :
A. x 2; x – 2 B. x 2 C. x – 2 D. x 0
Câu 4: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 6cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. cm B.cm C. 5cm D. 4cm
Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng:
A. 60 cm2 B. 48 cm2 C. 30 cm2 D. 24 cm2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1 (1điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c) d)
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b)
Bài 3 (2điểm): Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết (x( =.
c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi.
2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tiaQP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành.
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC.
Chứng minh AC = 2MN
Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC.
4/ Tìm vị trí của điểm P trong tam giác ABC để APBQ là hình vuông.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm)
Câu
1
2
3
A
4
5
6
Đáp án
A
B
A
C
D
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1 (1điểm):
a) 8x2 – 32 = 8(x2 – 4) = 8(x – 2)(x + 2) b) x2 + x + y – y2 = (x + y)(x – y + 1)
c) = 23(y – 1)2 d) = (x – 5)(y + 3)
Bài 2 (1 điểm):
a) x = – 2; x = – 5
b) (x – 8)2 = 0 x = 8
Bài 3 (2điểm):
a. ĐKXĐ: x2. Rút gọn được A =
b. (x( = x = hoặc x = –.Với x = A = ; Với x = – A = ;
c. A < 0 < 0 x > 2
d. A = nhận giá trị nguyên 1 (2 – x)2 – x Ư(1) = 1x = 1; x = 3
Bài 4 (3,5 điểm):
1)Chứng minh APBQ là hình thoi vì có hai đường chéocát nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
2) Chứng minh AC // QE ( vì cùng AB)
Chứng minh AQ // CE ( vì cùng BP)
APBQ là hình bình hành.
3) a. Chứng minh N là trung điểm của BC AC= 2MN
b. AC = 2MN = 6cm; BC = 2AN = 10cm.
Tính AB2 = BC2 – AC2 = 82 AB = 8
Chu vi tam giác ABC = 8 + 6 + 10 = 24cm
4) Để hình thoi APBQ là hình vuông
PQ =
Môn: Toán – Lớp 8
Năm học: 2016 - 2017
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Giá trị của biểu thức với là:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 6
Câu 2: Kết quả phép cộng là :
A . B. C. D.
Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức là :
A. x 2; x – 2 B. x 2 C. x – 2 D. x 0
Câu 4: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 6cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. cm B.cm C. 5cm D. 4cm
Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng:
A. 60 cm2 B. 48 cm2 C. 30 cm2 D. 24 cm2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1 (1điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c) d)
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b)
Bài 3 (2điểm): Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết (x( =.
c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 4 (3,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi.
2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tiaQP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành.
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC.
Chứng minh AC = 2MN
Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC.
4/ Tìm vị trí của điểm P trong tam giác ABC để APBQ là hình vuông.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm)
Câu
1
2
3
A
4
5
6
Đáp án
A
B
A
C
D
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1 (1điểm):
a) 8x2 – 32 = 8(x2 – 4) = 8(x – 2)(x + 2) b) x2 + x + y – y2 = (x + y)(x – y + 1)
c) = 23(y – 1)2 d) = (x – 5)(y + 3)
Bài 2 (1 điểm):
a) x = – 2; x = – 5
b) (x – 8)2 = 0 x = 8
Bài 3 (2điểm):
a. ĐKXĐ: x2. Rút gọn được A =
b. (x( = x = hoặc x = –.Với x = A = ; Với x = – A = ;
c. A < 0 < 0 x > 2
d. A = nhận giá trị nguyên 1 (2 – x)2 – x Ư(1) = 1x = 1; x = 3
Bài 4 (3,5 điểm):
1)Chứng minh APBQ là hình thoi vì có hai đường chéocát nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
2) Chứng minh AC // QE ( vì cùng AB)
Chứng minh AQ // CE ( vì cùng BP)
APBQ là hình bình hành.
3) a. Chứng minh N là trung điểm của BC AC= 2MN
b. AC = 2MN = 6cm; BC = 2AN = 10cm.
Tính AB2 = BC2 – AC2 = 82 AB = 8
Chu vi tam giác ABC = 8 + 6 + 10 = 24cm
4) Để hình thoi APBQ là hình vuông
PQ =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyết
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)