đề kiểm tra toán 8 chuong 3
Chia sẻ bởi Hy Hy |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 8 chuong 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 45p CHƯƠNG 3 (TN+TL) – ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ)
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; D. S = .
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ; C. . D. và ;
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C. -7 D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B. C. D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c)
Bài 3: (1,5 đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hết ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Bài 4: (1đ) Giải phương trình:
Thang điểm và đáp án
I. Trắc nghiệm:
- Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II. Tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
1,5 điểm
- Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
0,5
- PT 3x + 2 = 0 có S = {}. PT 15x + 10 = 0 có S = {}.
0,5
- PT 3x + 2 = 0 <=> PT 15x + 10 = 0
0,5
2
3 điểm
a) <=> 5 – x + 6 = 12 – 8x<=> -x + 8x = 12 – 11 <=> 7x = 1 <=> x =
0,75
Vậy tập nghiệm của PT là S = {}
0,25
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 <=> 2x(x – 3) - 5(x – 3) = 0 <=> (x – 3)(2x – 5) = 0
0,5
<=> Vậy tập nghiệm của PT là S = {3;}
0,5
c) + ĐKXĐ của phương trình là:
0,25
+ MTC = (x – 2)(x – 1)
Ta có: (2x -5)(x – 1) – (3x – 5)(x – 2) = -(x – 2)(x – 1)
0,25
+ Giải PT <=> 2x2 – 7x + 5 – 3x2 +11x – 10 = - x2 + 3x – 2
<=> 2x2 – 3x2 + x2 – 7x +11x - 3x = – 2 - 5 + 10 <=> x = 3
0,25
+ Rõ ràng x = 3 Thoả mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiêm của phương trình đã cho là S = {3}.
0,25
3
1,5 điểm
+ Gọi quãng đường AB dài x (km
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 45p CHƯƠNG 3 (TN+TL) – ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ)
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ) :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; D. S = .
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc; B. ; C. . D. và ;
Câu 5: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C. -7 D. 7
Câu 6. Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là:
A. x B. C. D. 20x
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 c)
Bài 3: (1,5 đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hết ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Bài 4: (1đ) Giải phương trình:
Thang điểm và đáp án
I. Trắc nghiệm:
- Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II. Tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
1,5 điểm
- Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm.
0,5
- PT 3x + 2 = 0 có S = {}. PT 15x + 10 = 0 có S = {}.
0,5
- PT 3x + 2 = 0 <=> PT 15x + 10 = 0
0,5
2
3 điểm
a) <=> 5 – x + 6 = 12 – 8x<=> -x + 8x = 12 – 11 <=> 7x = 1 <=> x =
0,75
Vậy tập nghiệm của PT là S = {}
0,25
b) 2x(x – 3) + 5(3 – x) = 0 <=> 2x(x – 3) - 5(x – 3) = 0 <=> (x – 3)(2x – 5) = 0
0,5
<=> Vậy tập nghiệm của PT là S = {3;}
0,5
c) + ĐKXĐ của phương trình là:
0,25
+ MTC = (x – 2)(x – 1)
Ta có: (2x -5)(x – 1) – (3x – 5)(x – 2) = -(x – 2)(x – 1)
0,25
+ Giải PT <=> 2x2 – 7x + 5 – 3x2 +11x – 10 = - x2 + 3x – 2
<=> 2x2 – 3x2 + x2 – 7x +11x - 3x = – 2 - 5 + 10 <=> x = 3
0,25
+ Rõ ràng x = 3 Thoả mãn ĐKXĐ.
Vậy tập nghiêm của phương trình đã cho là S = {3}.
0,25
3
1,5 điểm
+ Gọi quãng đường AB dài x (km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hy Hy
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)