Đề kiểm tra toán 6

Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Giang | Ngày 14/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán 6 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT NINH THẠNH LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ
MÔN TOÁN 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT

Câu 1:
a. Viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 7.
b. Tập hợp F các số tự nhiên lẽ nhỏ hơn 10.
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo giá trị tăng dần
│- 15│; 0 ; 11; 4 ; -2 ; -93; -7
Câu 3: Tìm x
a. 5x = 35 b. 4x – 16 = 8
Câu 4: Tính nhanh.
a. 58 + ( -38 ) + ( -465 ) + 465
b. – 200 + 195 + ( -205 )
Câu 5: Một số sách bó vào từng bó: 8 bó, 9 bó, 10 bó đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 500 đến 800.
Câu 6: Tìm các điểm thuộc các đường thẳng sau:
a. xy b. xy và uv

u


x I . M. y





v
Câu 7: Cho đoạn thẳng MN = 6cm, trên MN lấy điểm P sao cho MP = 3cm
a. Điểm P có nằm giữa 2 điểm M và N không ? Vì sao ?
b. So sánh MP và PN
c. P có là trung điểm của M và N không ?

HẾT









ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 1 điểm )
a. E = {0;1;2;3;4;5;6} ( 0,5 điểm )
b. F = {1;3;5;7;9} ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 1 điểm )
- 93; -7; -2 ; -1; 0; 4; 11; |-15|
Câu 3: ( 1 điểm )
a. x = 7 ( 0,5 đ )
b. x = 6 ( 0,5 đ )
Câu 4: ( 2 điểm )
a. = [465+(-465)]+ [58+(-38)] ( 0,5 đ )
= 0 + 20 = 20 ( 0,5 đ )
b. ( -205 + 195 ) + ( -200 ) ( 0,5 đ )
= -10 + ( - 200 ) = - 210 ( 0,5 đ )
Câu 5: ( 2 điểm )
Gọi a là số sách cần tìm
a€BCNN ( 8;9;10 ) và 500 < a < 800 ( 0,5 đ )
BCNN ( 8;9;10 ) = 360 ( 1 đ )
Vậy số sách cấn tìm là 720 quyển ( 0,5 đ )
Câu 6: ( 1 điểm )
a. Các điểm thuộc đường thẳng xy là: IvàM ( 0, 5 đ )
b. Các điểm thuộc đường thẳng xy và uv là: I ( 0,5 đ )
Câu 7: ( 2 điểm )
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
a. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N vì MP < MN ( 0,5 đ )
b. MP + PN = MN
3 + PN = 6
PN = 6 – 3
PN = 3cm ( 0,5 đ )
c. Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng MN vì MP + PN = MN và MP = PN (0,5đ )



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Giang
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)