đề kiểm tra toán 5 HKII theo thông tư 22

Chia sẻ bởi nguyễn thị thảo | Ngày 09/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 5 HKII theo thông tư 22 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán 5
Năm học: 2016-2017
Thời gian:40 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên






Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?
A.
5
10
B.
5
100
C.
5
1000
D.
5
10000

Câu 2: Biết 25% của một số là 90.Vậy
1
5 của số đó là:
4,5 B. 22,5 C. 72 D. 360
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức
4
𝑥 =
2
3 là:
2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 4: Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là:
2 B. 16 C. 20 D. 34
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 có thể được viết như sau:
A. 2,5: 5  2 B. 2,5  5  0,5

C. 2,5 : (5: 0,5) D. 2,5 : (5  0,5)

B. 2,5 : (5  0,5)
Câu 6: Phân số đứng giữa hai phân số
1
3 và
1
2 là phân số nào?


1
4
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
5


Câu 7: Trong hai phân số
4
5 và
5
7 , phân số nào ℎơ𝑛 phân số
7
9 ?


4
5
B.
5
7
C. cả
4
5 và
5
7 lớn hơn
7
9


D. cả
4
5 và
5
7 bé hơn
7
9

Câu 8: 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm như thế nào?

A. 2% B. 20% C. 200% D. 2000%

Câu 9:
4𝑚
3
5𝑑𝑚
3 =
𝑑𝑚
3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 45 B. 405 C. 4005 D. 4500

Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là
24𝑚
3. Tính ra thể tích bể bằng
3
2 thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là:



A.
8𝑚
3
B.
12𝑚
3
C.
16𝑚
3
D.
36𝑚
3


Câu 11: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là:

A. 3 dm B. 3 cm C. 6 dm D. 6 cm

Câu 12: 1,2 giờ = …giờ…phút. Kết quả cần điền là:

A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D. 1 giờ 24 phút

Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 : 0,25 + 5,3 × 4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


















THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1 đến câu 12: mỗi câu 0,5đ
Đáp án:
1. D 2. C 3. C 4. D 5. Đ: A, D ; S: B, C
6. D 7. A 8. C 9. C 10. C 11. C
12. B

Câu 13.(1đ) 4,7 : 0,25 +5,3 × 4 = 4,7 × 4 + 5,3 × 4 ( 0,25đ)
= (4,7 + 5,3) × 4 ( 0,25đ)
= 10 × 4 ( 0,25đ)
= 40 ( 0,25đ)

Câu 14.(1đ) Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thảo
Dung lượng: 17,39KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)