ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 -HDC HKI 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 -HDC HKI 2010 - 2011 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

-Họ và tên:…………………………
- Lớp:………………………………
-Trường: Tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK cuối học kỳ I (2010- 2011)
Môn: Toán 5
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:


Điểm
Nhận xét của giáo viên






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Số Hai mươi chín phẩy bốn mươi sáu viết là:
A. 29,46 B. 29,406 C. 209,46 D. 209,406

Câu 2: Số 45,16 đọc là:
A. Bốn mươi lăm phẩy mười sáu.
B. Bốn mươi lăm phẩy một trăm sáu mươi.
C. Bốn mươi lăm phẩy một trăm linh sáu.
D. Bốn mươi lăn phẩy sáu trăm mười.

Câu 3: Chữ số 7 trong số thập phân 5,617 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 7
Câu 4: 5m 249dm2 =………dm2 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 549 B.50,49 C. 50049 D. 5,49

Câu 5: 4 tấn 564kg =………kg Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4,564 B. 45,64 C. 4564 D. 456,4

Câu 6: Mua 5 bộ quần áo hết 150 000đồng. Mua 1 bộ quần áo như thế hết số tiền là:
A. 300 000 B. 30 000 C. 3000 D. 300

Câu 7: Mười tám phẩy bốn mươi hai viết như sau:
A.108,402 B.18,402 C.18,42 D.108,42

Câu 8: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001

Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8,09; 8,99; 8,89; 8,9 là:
A.8.09 B.8,99 C.8,89 D.8,9
Câu 10: Cho số thập phân 54,172
Chữ số 1 có giá trị là:
A. 1 B.  C.  D. 
Câu 11: Tìm kết quả phép chia sau: 24 : 0,3 = ?
A. 0,8 B. 80 C. 0,08 D. 800

Câu 12: Số thập phân 0,5 có giá trị bằng với phân số nào dưới đây:
A.  B. C.  D. 

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 18,36 + 13,32 b) 75,62 – 12, 45
…………………….. ……………………………
……………………... ……………………………
…………………….. ……………………………
…………………….. ……………………………

c) 25,04 x 35 d) 45,54 : 9
…………………….. …………………………..
……………………. …………………………..
…………………….. …………………………..
…………………….. …………………………..
…………………….. …………………………..
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: A. 29,46 Câu 2: A. Bốn mươi lăm phẩy mười sáu.
Câu 3: C.  Câu 4: A. 549
Câu 5: C. 4564 Câu 6: B. 30 000
Câu 7: C.18,42 Câu 8: C. 0,01
Câu 9: A. 8.09 Câu 10: B. 
Câu 11: B. 80 Câu 12: D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm.
a) 18,36 + 13,32 b) 75,62 – 12, 45
18,36 75,62
+ -
13,32 12,45

31,68 63,17
c) 25,04 x 35 d) 45,54 : 9
25,04 45,54 9
X o54 5,06
35 0
12520
7512

876,40
Câu 2: Giải
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
24 x  = 12 (m) (0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 12,53KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)