Đê kiểm tra Toán 5 cuối năm_số 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đê kiểm tra Toán 5 cuối năm_số 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NHÂN TÔNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Họ và tên: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5/…….
Ngày tháng 05 năm 2014
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên coi thi.....………….……………..
Giáo viên chấm thi:………….……………..
Giáo viên: Ngô Thị Thu Thảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:
X x 5,3 = 9,01 x 4
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………Hết…………….
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG
II - Đọc thầm và làm bài tập
Câu 1 - a Câu 6 - b
Câu 2 - b Câu 7 - a
Câu 3 - c Câu 8 - b
Câu 4 - d Câu 9 - c
Câu 5 - c Câu 10 - d
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm
1
2
3
4
b
a
b
c
Phần II
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm X: 1 điểm
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 (0,25)
X = 36.04 : 5,3 (0,25)
X = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km
5/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất
15,2 x 9,5 = 144,4 (m2)
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai
144,4 : 10 = 14,4 (m)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m)
Đáp số: 48,88 m
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Họ và tên: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5/…….
Ngày tháng 05 năm 2014
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Giáo viên coi thi.....………….……………..
Giáo viên chấm thi:………….……………..
Giáo viên: Ngô Thị Thu Thảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57 576,40 – 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:
X x 5,3 = 9,01 x 4
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………Hết…………….
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG
II - Đọc thầm và làm bài tập
Câu 1 - a Câu 6 - b
Câu 2 - b Câu 7 - a
Câu 3 - c Câu 8 - b
Câu 4 - d Câu 9 - c
Câu 5 - c Câu 10 - d
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014 - TH TRẦN NHÂN TÔNG
Phần I: Trắc nghiệm: 2 điểm
1
2
3
4
b
a
b
c
Phần II
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 đ)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm X: 1 điểm
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04 (0,25)
X = 36.04 : 5,3 (0,25)
X = 6,8 (0,5)
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km
5/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất
15,2 x 9,5 = 144,4 (m2)
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai
144,4 : 10 = 14,4 (m)
Chu vi hình chữ nhật thứ hai
(14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m)
Đáp số: 48,88 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)