Đề kiểm tra Toán 5 cuối kì II_Năm 2010-2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 5 cuối kì II_Năm 2010-2011 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
Lớp : 5 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2010-2011
Thời gian : 40 phút
Điểm
 Lời phê của thầy cô:

ĐỀ CƯƠNG
Tập trung vào kiểm tra:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
ĐỀ:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 940000 cm3 = .....................dm3 ; b.  m3 = .............................dm3
c. 1 ngày 8 giờ = . . . . . .giờ ; d.  giờ = …………………..phút
Câu 2: Một trường Tiểu học có 320 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 55%. Tính số học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Câu 3: Biểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường Tiểu học: (1,5 điểm)

Học sinh giỏi
Học sinh khá
Học sinh trung bình

Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm:
a. Học sinh giỏi: ………....;
b. Học sinh khá: …………;
c. Học sinh trung bình: …………;
Câu 4: Tính diện tích hình tròn có đường kính bằng 5 cm? (1,5 điểm)
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................



Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a) 17 giờ 42 phút + 5 giờ 36 phút; b) 45 phút 9 giây - 12 phút 27 giây;
............................................... ....................................................
............................................... ....................................................
……………………………... ………………………………….
................................................ ....................................................
............................................... ....................................................
……………………………... ………………………………….
…………………………....... ………………………………….

c) 5 ngày 9 giờ x 4 d) 36 giờ 24 phút : 7
............................................... ....................................................
................................................ ....................................................
............................................... .................................................... ................................................ ....................................................
............................................... ....................................................
Câu 6: Ghi tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)






………………… ………………… ……………. ………………..
Câu 7: (2 đ) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là; chiều dài 2,1 m, chiều rộng 15 dm, chiều cao 1,4 m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít)
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Kết quả là:
a. 940000 cm3 = 940 dm3 ; b.  m3 = 600 dm3
c. 1 ngày 8 giờ = 32 giờ ; d.  giờ = 48 phút
Câu 2: (1 điểm)
Bài giải:
Số học sinh nữ của trường đó là: 320 x 55 : 100 = 176 (học sinh) (0,75 điểm)
Đáp số: 176 học sinh (0,25 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Kết quả là:
a. Học sinh giỏi: 12,5%;
b. Học sinh khá: 37,5%;
c. Học sinh trung bình: 50%;
Câu 4: (1,5 điểm). Bài giải:
Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình tròn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2) (0,75 điểm)
Đáp số: 19,625 cm2 (0,25 điểm)
Câu 5: (2 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Kết quả là:
a) 17 giờ 42 phút + 5 giờ 36 phút = 22 giờ 78 phút hay 23 giờ 18 phút
b) 45 phút 9 giây - 12 phút 27 giây = 32 phút 42 giây
c) 5 ngày 9 giờ x 4 = 20 ngày 36 giờ hay 21 ngày 12 giờ
d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)