Đề kiểm tra Toán 5 cuối kì II
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 5 cuối kì II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:.........................................
Lớp... Trường.........................................
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên GV coi:................................................................................
Họ và tên GV chấm:.............................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a) Chữ số 9 trong số 20,109 thuộc hàng nào?
A. hàng đơn vị B. hàng trăm C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
b) Từ 12 giờ kém 20 phút đến 12 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
c) 25% của 640 m2 là:
A. 25 m2 B. 160 m C. 160 m2 D. 615 m2 d) Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cho tam giác ABC, kéo dài BC về phía C
sao cho CD= BC, khi đó diện tích tăng thêm
24 cm2. Diện tích tam giác ABC là...............
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 là..................
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. (1 điểm) Tính
a) 5 phút 14 giây × 7 b) 365 ngày : 2
Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5,687 + 4,56 b) 63,33 – 19,17 c) 26,25 × 7,6 d) 85,08 : 3,4
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2,4 m, đáy lớn bằng 3,6 m, chiều cao là 4,8 m. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một cửa hàng có 44 kg gạo. Lần một cửa hàng đó bán số gạo và kg gạo, lần thứ hai cửa hàng bán số gạo còn lại và kg gạo. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b) Có 100 bạn học sinh. Nếu bạn thứ nhất có 1 viên, bạn thứ hai có 2 viên, bạn thứ ba có 3 viên, bạn thứ tư có 4 viên.... bạn thứ 100 có 100 viên thì 100 bạn đó có bao nhiêu viên bi?
Lớp... Trường.........................................
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2009- 2010
(Thời gian 40 phút)
Họ và tên GV coi:................................................................................
Họ và tên GV chấm:.............................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào đáp án đúng
a) Chữ số 9 trong số 20,109 thuộc hàng nào?
A. hàng đơn vị B. hàng trăm C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
b) Từ 12 giờ kém 20 phút đến 12 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
c) 25% của 640 m2 là:
A. 25 m2 B. 160 m C. 160 m2 D. 615 m2 d) Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Cho tam giác ABC, kéo dài BC về phía C
sao cho CD= BC, khi đó diện tích tăng thêm
24 cm2. Diện tích tam giác ABC là...............
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 5 là..................
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. (1 điểm) Tính
a) 5 phút 14 giây × 7 b) 365 ngày : 2
Bài 2. (3 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5,687 + 4,56 b) 63,33 – 19,17 c) 26,25 × 7,6 d) 85,08 : 3,4
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2,4 m, đáy lớn bằng 3,6 m, chiều cao là 4,8 m. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một cửa hàng có 44 kg gạo. Lần một cửa hàng đó bán số gạo và kg gạo, lần thứ hai cửa hàng bán số gạo còn lại và kg gạo. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b) Có 100 bạn học sinh. Nếu bạn thứ nhất có 1 viên, bạn thứ hai có 2 viên, bạn thứ ba có 3 viên, bạn thứ tư có 4 viên.... bạn thứ 100 có 100 viên thì 100 bạn đó có bao nhiêu viên bi?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)