DE KIEM TRA TOAN 4 TUAN 13
Chia sẻ bởi Nguyễn Huyền Trâm |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN 4 TUAN 13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra chất lượng
(Chương trình từ tuần 1 đến tuần 13)
Môn: Toán 4
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời. A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 triệu, 7 nghìn, 2 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 6507203 B. 5607203 C. 5067023 D. 5067203
Câu 2: Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 100000 B. 111111 C. 102345 D. 123456
Câu 3:
7 km + 14 dam = …….. m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7140 C. 840
B. 8400 D. 2100
Câu 4: Tìm x biết
175623 - x = 12305 + 9786
A. 153532 C. 285788
B. 197714 D. 65458
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
6m2 2dm2 5cm2 = ……………cm2
A. 60250 C. 60205
B. 62050 D. 62005
Câu 6: Tim người khoẻ mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 15 giờ.
A. 1725 B. 67500 C. 6750 D. 675
Phần II: HS giải các bài tập sau.
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
793575 + 6525 257 x 68
90000 - 8765 249 x 435
Câu 2. Có hai thửa ruộng, thửa ruộng thứ nhất thu được 7 tấn 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ nhất 6 tạ. Hỏi trung bình mỗi thửa thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều dài hơn chiều rộng 27m. Tính diện tích của mảnh vườn?
(Chương trình từ tuần 1 đến tuần 13)
Môn: Toán 4
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời. A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm 6 vạn, 5 triệu, 7 nghìn, 2 trăm, 3 đơn vị viết là:
A. 6507203 B. 5607203 C. 5067023 D. 5067203
Câu 2: Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 100000 B. 111111 C. 102345 D. 123456
Câu 3:
7 km + 14 dam = …….. m
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7140 C. 840
B. 8400 D. 2100
Câu 4: Tìm x biết
175623 - x = 12305 + 9786
A. 153532 C. 285788
B. 197714 D. 65458
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
6m2 2dm2 5cm2 = ……………cm2
A. 60250 C. 60205
B. 62050 D. 62005
Câu 6: Tim người khoẻ mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 15 giờ.
A. 1725 B. 67500 C. 6750 D. 675
Phần II: HS giải các bài tập sau.
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
793575 + 6525 257 x 68
90000 - 8765 249 x 435
Câu 2. Có hai thửa ruộng, thửa ruộng thứ nhất thu được 7 tấn 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ nhất 6 tạ. Hỏi trung bình mỗi thửa thu được bao nhiêu kg thóc?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều dài hơn chiều rộng 27m. Tính diện tích của mảnh vườn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huyền Trâm
Dung lượng: 21,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)