Đề kiểm tra toán 4 kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Sang |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán 4 kì II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và Tên : ……………………........................ Nam/Nữ: ……….
Trường: ……………………………………….. Lớp : ……………
Bài kiểm tra
1. Nối mỗi phân số ở cột bên trái với phân số bằng nó ở cột bên phải :
2. Phân số nào không bằng :
A. B. C. D. .
3. Phân số bằng phân số
A. B. C. D.
4. Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm:
………..
A. < B. > C. = D. không dấu
5. Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D. .
6. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
7. Tính:
Kết quả là:
A. 4 B. C. D.
8. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
9. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
10. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
11. Tìm x biết:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
12. Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:
A. B. C. D.
13. Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ : 1 : 1000. Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là :
A. 1km B. 100m C. 10km D. 10m.
14. Tính :
a)
b)
c)
d)
15. Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình (1), hình (4) B. Hình (2), Hình (1)
C. Hình (2) D. Hình (5), Hình (1)
16. Một hình bình hành có độ dài đáy 4cm, chiều cao thuộc cạnh đáy đó là 12cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 16cm2 D. 32cm2.
17. Cho hình thoi ABCD (như hình bên).
a) Cạnh AB song song với cạnh:………
b) Cạnh AD song song với cạnh:……….
c) Diện tích hình thoi ABCD là:
………………………………………………………………………………………..
18. Lớp 4 A có tất cả 24 bạn, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam 2 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ?
A. 11 bạn B. 12 bạn C. 8 bạn D. 13 bạn.
19. Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
A. 36 quả cam B. 8 quả cam C. 16 quả cam D. 14 quả cam.
20. Bình và An có tất cả 25 viên bi. Số viên bi của Bình bằng số viên bi của An. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và Tên : ……………………........................ Nam/Nữ: ……….
Trường: ……………………………………….. Lớp : ……………
Bài kiểm tra
1. Nối mỗi phân số ở cột bên trái với phân số bằng nó ở cột bên phải :
2. Phân số nào không bằng :
A. B. C. D. .
3. Phân số bằng phân số
A. B. C. D.
4. Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm:
………..
A. < B. > C. = D. không dấu
5. Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C. D. .
6. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
7. Tính:
Kết quả là:
A. 4 B. C. D.
8. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
9. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
10. Tính:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
11. Tìm x biết:
Kết quả là:
A. B. C. D. .
12. Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:
A. B. C. D.
13. Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ : 1 : 1000. Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là :
A. 1km B. 100m C. 10km D. 10m.
14. Tính :
a)
b)
c)
d)
15. Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình (1), hình (4) B. Hình (2), Hình (1)
C. Hình (2) D. Hình (5), Hình (1)
16. Một hình bình hành có độ dài đáy 4cm, chiều cao thuộc cạnh đáy đó là 12cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 24cm2 B. 48cm2 C. 16cm2 D. 32cm2.
17. Cho hình thoi ABCD (như hình bên).
a) Cạnh AB song song với cạnh:………
b) Cạnh AD song song với cạnh:……….
c) Diện tích hình thoi ABCD là:
………………………………………………………………………………………..
18. Lớp 4 A có tất cả 24 bạn, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam 2 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ?
A. 11 bạn B. 12 bạn C. 8 bạn D. 13 bạn.
19. Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
A. 36 quả cam B. 8 quả cam C. 16 quả cam D. 14 quả cam.
20. Bình và An có tất cả 25 viên bi. Số viên bi của Bình bằng số viên bi của An. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Sang
Dung lượng: 160,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)