Đề kiểm tra Toán 4 cuối kỳ II_ số 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 4 cuối kỳ II_ số 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối kì II lớp 4 năm học 2013-2014
Môn:Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
GV Phan Thị Thanh Trang
Phần I:Khoanh vào đáp án đúng{4 điểm}
Câu 1: (0,5 điểm) 128 x 25 = ?
A 3100 B 3200 C 3300
Câu 2:(o,5 điểm) Kết quả của phép chia::4 = ?
A B C
Câu 3:(1 điểm) Tổng hai số là 135. Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.
A 45 B 55 C 50
Câu 4: (0,5)
Số thích hợp để viết vào chỗ .......của 4tấn 35kg= ............ kg là:
A. 435 kg B. 4 350 kg C. 4 035 kg D. 10 035 kg
Câu 5: (0,5)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của km= ........... mlà:
A. 10 000 m B. 1 000 m C. 1 000 000 m D. 100 000m
Câu 6:( 0,5). Quãng đường AB dài 60km . Vậy quãng đường AB dài là :
A. 12 km B. 150 km C. 24 km D . 30 km
Câu 6: (0,5)
. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là :
A .6319 B. 2718 C. 2714 D. 5601
Phần II:Trình bày lời giải{6 điểm}
Câu 1:Tìm x {1 điểm}
a) x - = b) x : = 16
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
Câu 2 Đặt tính rồi tính:( 1 điểm)
a, 406 x 346 b, 23520 : 56
Câu 2: (1,5 điểm) Một đoạn dây dài 28m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................... ............................
.....................................................................................................................................
...................................................... …………………………………………………..
....................................................………..………………….…………………………Câu 3: (1,5 điểm)
Bài giải
..Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. ...........................................................................................................………………………………………………………………………......................................................
.................................................................................................................................... .
......................................................................................................... .............................
………………………………………………………………………...........................
Câu 4. (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đáp án đề thi môn toán kì II lớp 4
Phần 1
1B 2C 3B 4A
Phần 2
1.a) x - = b) x: = 16
x = + x = 16x
x = x = 4
Câu 2 :( 2 điểm)
Vẽ được sơ đồ tóm tắt(0,5đ)
Tìm tổng số phần bằng nhau(0,25đ)
Tìm được độ dài mỗi đoạn (0,5 đ)
Đáp số đúng (0,25 đ)
Câu 3: (2 điểm)
Vế được sơ đồ tóm tắt (0,25 đ)
Tìm được số gạo tẻ ( 0,75 đ)
Tìm được số gạo nếp (0,75 đ)
Đổi đúng và ghi đúng đáp số ghi 0.25 điểm
Bài 4: thực hiện đúng (1 điểm)
Môn:Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
GV Phan Thị Thanh Trang
Phần I:Khoanh vào đáp án đúng{4 điểm}
Câu 1: (0,5 điểm) 128 x 25 = ?
A 3100 B 3200 C 3300
Câu 2:(o,5 điểm) Kết quả của phép chia::4 = ?
A B C
Câu 3:(1 điểm) Tổng hai số là 135. Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị.
A 45 B 55 C 50
Câu 4: (0,5)
Số thích hợp để viết vào chỗ .......của 4tấn 35kg= ............ kg là:
A. 435 kg B. 4 350 kg C. 4 035 kg D. 10 035 kg
Câu 5: (0,5)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của km= ........... mlà:
A. 10 000 m B. 1 000 m C. 1 000 000 m D. 100 000m
Câu 6:( 0,5). Quãng đường AB dài 60km . Vậy quãng đường AB dài là :
A. 12 km B. 150 km C. 24 km D . 30 km
Câu 6: (0,5)
. Trong các số sau, số chia hết cho 9 là :
A .6319 B. 2718 C. 2714 D. 5601
Phần II:Trình bày lời giải{6 điểm}
Câu 1:Tìm x {1 điểm}
a) x - = b) x : = 16
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
............................ ..............................
Câu 2 Đặt tính rồi tính:( 1 điểm)
a, 406 x 346 b, 23520 : 56
Câu 2: (1,5 điểm) Một đoạn dây dài 28m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................... ............................
.....................................................................................................................................
...................................................... …………………………………………………..
....................................................………..………………….…………………………Câu 3: (1,5 điểm)
Bài giải
..Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. ...........................................................................................................………………………………………………………………………......................................................
.................................................................................................................................... .
......................................................................................................... .............................
………………………………………………………………………...........................
Câu 4. (1 điểm)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đáp án đề thi môn toán kì II lớp 4
Phần 1
1B 2C 3B 4A
Phần 2
1.a) x - = b) x: = 16
x = + x = 16x
x = x = 4
Câu 2 :( 2 điểm)
Vẽ được sơ đồ tóm tắt(0,5đ)
Tìm tổng số phần bằng nhau(0,25đ)
Tìm được độ dài mỗi đoạn (0,5 đ)
Đáp số đúng (0,25 đ)
Câu 3: (2 điểm)
Vế được sơ đồ tóm tắt (0,25 đ)
Tìm được số gạo tẻ ( 0,75 đ)
Tìm được số gạo nếp (0,75 đ)
Đổi đúng và ghi đúng đáp số ghi 0.25 điểm
Bài 4: thực hiện đúng (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)