Đề kiểm tra Toán 4 CKI-2017-2018

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba | Ngày 09/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 4 CKI-2017-2018 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



 T N

T L
TN

T L
TN

T L
TN
KQ
T L

TN



T L

Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.

Số câu

1
1
1





2
1


Số điểm
1
0,5
1






2

0,5

Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu


2

1



1

4


Số điểm


1,5

2



1

4,5

Yếu tố hình học và.
chu vi diện tích và giải toán
Số câu

1




1


1
1


Số điểm
1




2


1
2

Tổng
Số câu

2
2
1
1

1

1
3
5


Số điểm
2
2
1
2

2

1

3

7































TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC: 2017-2018
Họ tên học sinh:................................................... Môn Toán Lớp:............................................................... Thời gian: 40 phút

Chữ ký giám khảo

Điểm số



Điểm chữ
Nhận xét của giáo viên chấm thi


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là:
A. 176 452 B. 167 452 C. 167 452 D. 176 542
Câu 2: (1điểm) Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:
1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ)
21m7cm = ...................cm b. 1200 kg = ....................tạ
Câu 4: (0.5điểm) Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:
A.40 B. 45 C.55 D. 50
Câu 5: (1điểm) Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là:
A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2018
Câu 6: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4 giờ = ……….. phút
A. 15 B. 12 C. 10 D. 20
Câu 7: (2.0điểm) Đặt tính rồi tính:
45603 + 7891 b. 59235 - 29788 c) 245 x 75 d) 13920 : 60
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: (2điểm) Một hội trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hội trường đó.
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



























Đáp án môn Toán
Phần I: Trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu 1: (1điểm) D. 176 542
Câu 2: (1điểm) A.1m2
Câu 3: (1điểm) a. 2107 cm b. 12 tạ
Câu 4: (1điểm) B. 45
Câu 5: (1điểm) C. 2017
Câu 6: (1điểm) A.15
Câu 7: (1điểm) a. 53494 b. 29447 c. 18375 d. 232
Bài giải
Chiều rộng hội trường là:
( 26 – 4 ) : 2 = 11 (m)
Chiều dài hội trường là:
11 + 4 = 15 (m)
Diện tích hội trường hình chữ nhật là:
11 x 15 = 165 (m2 )
Đáp số: 165 m2
(Học sinh giải bài toán bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)
Câu 8. (1điểm )
Nếu HS lập luận và tìm đúng số 9580: 1 đ
HS tìm đúng số mà không lập luận: 0.5 đ









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)