Đề Kiểm Tra Toán 4

Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn Tuấn Phát | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 4
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

ĐỀ SỐ 1
Đặt tính rồi tính:
• 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46
• 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70
Tính nhẩm:
• 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 =
• 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 =
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125.
4.Đặt tính rồi tính:
• 9090 : 88 • 48 675 : 234
• 6726 : 177 • 209 600 : 400
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 = ……… dm2 • 13dm2 5cm2 = ……… cm2
• 500cm2 = ……… dm2 • 5308dm2 = ……… m2 = …….. dm2
• 9m2 = ……… dm2 • 3m2 6dm2 = ……… dm2
• 4dm2 = ……… cm2 • 8791dm2 = ……… m2 = ……… dm2
Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.
May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?


ĐÁP ÁN
162 516; 113 712; 1058; 77 000; 913; 67 200
20 050; 358 000; 670; 80
a) 4 x 21 x 25 = 4 x 25 x 21 = 100 x 21 = 2100
b) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53) = 178 x 10 = 1780
c) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8) = 607 x 100 = 60700
d) 8 x 4 x 25 x 125 = 8 x125x 4x 25 = 1000 x 100 = 100 000

9090
88

48675
234

6726
177

209600
400

0290
103

01875
208

1416
38

960
524

26


003


0


1600




0


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 = 13 dm2 • 13dm2 5cm2 = 1305 cm2
• 500cm2 = 5 dm2 • 5308dm2 = 53 m2 = 8 dm2
• 9m2 = 900 dm2 • 3m2 6dm2 = 306 dm2
• 4dm2 = 400 cm2 • 8791dm2 = 87 m2 = 91 dm2
Nửa chu vi là:
108 : 2 = 54 (m)
Chiều dài là:
54 – 18 = 36 (m)
Diện tích cái sân là:
36 x 18 = 648 (m2)
Đáp số: 648m2
a) 3m50cm = 350cm
May 82 bộ quần áo thì cần:
350 x 82 = 28 700 (cm) = 287 (m)
b) Số bộ quần áo may được là:
4900: 350 = 14 (bộ)
Đáp số: a) 287m
b) 14 bộ


ĐỀ SỐ 2
Số ?
Số bị chia
Số chia
Thương
Số dư

8469
241



1983
14



7936
26



Tìm x, biết:
x : 305 = 642 + 318 b) x : 104 = 635  2
Tính:
27 356 + 423  101 c) 7281 : 3  11
67  54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
Viết thành số đo diện tích:
• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?

>
=
<

• 2dm25cm2

205cm2

• 6m248dm2

7m2


?










• 300dm2

2m299dm2

• 73m2

7300dm2

Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:

37kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Nguyễn Tuấn Phát
Dung lượng: 48,96KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)