De kiem tra toan 4
Chia sẻ bởi Trần Quang Nam |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan 4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNGTH TÂN ĐỒNG
---------------
Họ tên giáo viên ra đề:
Trần Quang Nam
Điện thoại:.
Họ tên người thẩm định 1
.......................................
Điện thoại:
Họ tên người thẩm định 2.
....................................
Điện thoại:
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian làm bài : 35 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 trang)
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: a x …= ….x a = a Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 0
B. 1
C. a
D. không có số nào
Câu 2: 70kg= ….. yến. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 700
B. 7
C. 7000
D. 70
Câu 3: Có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 10 hộp bánh, mỗi hộp có 12 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
A. 27 chiếc
B. 62 chiếc
C. 125 chiếc
D. 600 chiếc
Câu 4: 230x70=….. Kết quả của phép tính là:
A. 16100
B. 2370
C. 1610
D. 23700
Câu 5: 6dm 2cm …..603cm . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. <
B. =
C. >
D. không có dấu nào
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 1dm, và một hình chữ nhật có chiều dài30cm, chiều rộng 20cm.Vậy diện tích hình vuông so với hình chữ nhật là:
A. bằng
B. lớn hơn
C. nhỏ hơn
D. khônng so sánh đ
Câu 7: Cho biểu thức ( 7+2)x5……2x5+6x5. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. không có dấu nào
Câu 8: Kết quả của phép tính (69+3): 8 là:
A. 5
B. 9
C. 7
D. 10
Câu 9: Tổng và hiệu của hai số lần lợt là 726 và 119 . Hai số đó là:
A. 241 và 119
B. 726 và 241
C. 122 và 119
D.241 và 122
Câu 10: Cho biểu thức (3+6) x 270. Biểu thức có giá trị bằng biểu thức này là:
A. 9x270
B. 270x2+270x5
C. 270+9
D.3x270+5x270
Câu 11: a x….=…..x a = 0 Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 1
B. a
C. 0
D. không có số nào
Câu 12: 76x11=….. Kết quả của phép tính là:
A. 763
B. 796
C. 638
D. 836
Phần 2: Tự luận
Câu 13: Tìm x :
X : 45 = 11
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
X x 200 = 8400
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 14 : Tính bằng cách thuận tiện;
768 x 65 – 768 x 55
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Đội 1 có 3 xe, mỗi xe chở đợc 564 kg hàng. Đội 2 có 5 xe, mỗi xe chở đợc 760 kg hàng. Hỏi trung bình 2 đội chở đợc bao nhiều bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Hướng dẫn chấm toán
Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Mỗi câu đúng đ0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
d
a
a
c
a
b
d
a
c
d
Phần tự luận: 4 điểm
Câu 13: (1,5 điểm)
a/ X : 45 = 11
TRƯỜNGTH TÂN ĐỒNG
---------------
Họ tên giáo viên ra đề:
Trần Quang Nam
Điện thoại:.
Họ tên người thẩm định 1
.......................................
Điện thoại:
Họ tên người thẩm định 2.
....................................
Điện thoại:
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian làm bài : 35 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 trang)
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: a x …= ….x a = a Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 0
B. 1
C. a
D. không có số nào
Câu 2: 70kg= ….. yến. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 700
B. 7
C. 7000
D. 70
Câu 3: Có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 10 hộp bánh, mỗi hộp có 12 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
A. 27 chiếc
B. 62 chiếc
C. 125 chiếc
D. 600 chiếc
Câu 4: 230x70=….. Kết quả của phép tính là:
A. 16100
B. 2370
C. 1610
D. 23700
Câu 5: 6dm 2cm …..603cm . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. <
B. =
C. >
D. không có dấu nào
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 1dm, và một hình chữ nhật có chiều dài30cm, chiều rộng 20cm.Vậy diện tích hình vuông so với hình chữ nhật là:
A. bằng
B. lớn hơn
C. nhỏ hơn
D. khônng so sánh đ
Câu 7: Cho biểu thức ( 7+2)x5……2x5+6x5. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. không có dấu nào
Câu 8: Kết quả của phép tính (69+3): 8 là:
A. 5
B. 9
C. 7
D. 10
Câu 9: Tổng và hiệu của hai số lần lợt là 726 và 119 . Hai số đó là:
A. 241 và 119
B. 726 và 241
C. 122 và 119
D.241 và 122
Câu 10: Cho biểu thức (3+6) x 270. Biểu thức có giá trị bằng biểu thức này là:
A. 9x270
B. 270x2+270x5
C. 270+9
D.3x270+5x270
Câu 11: a x….=…..x a = 0 Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 1
B. a
C. 0
D. không có số nào
Câu 12: 76x11=….. Kết quả của phép tính là:
A. 763
B. 796
C. 638
D. 836
Phần 2: Tự luận
Câu 13: Tìm x :
X : 45 = 11
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
X x 200 = 8400
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 14 : Tính bằng cách thuận tiện;
768 x 65 – 768 x 55
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Đội 1 có 3 xe, mỗi xe chở đợc 564 kg hàng. Đội 2 có 5 xe, mỗi xe chở đợc 760 kg hàng. Hỏi trung bình 2 đội chở đợc bao nhiều bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Hướng dẫn chấm toán
Phần trắc nghiệm: 6 điểm
Mỗi câu đúng đ0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
c
d
a
a
c
a
b
d
a
c
d
Phần tự luận: 4 điểm
Câu 13: (1,5 điểm)
a/ X : 45 = 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Nam
Dung lượng: 32,83KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)