Đề kiểm tra Toán 4
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tH VIẾT XUÂN
Họ và tên:............................. ..............................................
Lớp: .....................................
BÀI THI HỌC SINH GIỎI TOÁN
LỚP 4
(Thời gian 90 phút)
Năm Học: 2010 - 2011
Số phách
.................................................................................................................................................
Điểm
Nhận xét
.............................................. ...................................................... .....................................................
GK 1:
...........................
GK 2:
...........................
Số phách
A/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Cho : = số thích hợp điền vào ô trống là là:
A.1 B. 12 C. 36 D. 31
Câu 2. Gía tri của biểu thức + + là:
A. B. C. D.
Câu 3. Số lớn nhất có năm chữ số chia hết cho 5 là:
A. 99995 B.99990 C. 99998 D. 99999
Câu 4. 5tạ 70kg = ….. kg Số cần điền vào chổ chấm:
A.5007 B.750 C.570 D. 507
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song ?
A.3 B. 5 C.4 D. 6
Câu 6. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau:
A. và B. và C. và D.và .
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Tỉ số của 4dm và 2m là:
A. B. C. D.
Câu 8. Quảng đường Đắk Lắk - Gia Lai dài 186 km . Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000,
quảng đường đó trên bản đồ dài là:
A. 186cm B. 186m C. 186dm D. 186mm
Câu 9. kết quả của biểu thức 83 x (7 + 3) là:
A. 830 B. 733 C. 925 D. 729
Câu 10. (102 + 147) + 238 = (102 + 238) + ……. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 102 B. 238 C. 147 D. 340
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x:
1) x + 248 = 1469 2) x - =
…………….……………… ………………………………
…………….……………… ………………………………
3) x x = 4) x : = 2
…………….……………… ………………………………
……………………………. ………………………………
……………………………. ………………………………
Bài 2. Toàn nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 27 rồi chia cho 30 thì được 45. Tìm số toàn
Nghĩ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………...
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6m. Tinh diện tích hình chữ nhật
Đó, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN
LỚP 4: NĂM HỌC 2010-2011
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10đ) Mỗi câu đúng cho 1đ
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: C
B. PHẦN TỰ LUẬN (10đ)
Bài 1: (4đ) mỗi phép tính đúng cho 1đ
Bài 2.(3đ) Tóm tắt: đúng ( 0,5đ)
Lời giải và phép tính đúng (2đ)
Đáp số (0,5)
*Gợi ý bài 2: Tóm tắt: Số toàn nghĩ + 27 : 30 = 45
Giải: Gọi số Toàn nghĩ là a ta có:
(a + 27) : 30 = 45
(a + 27) = 45 x 30
(a + 27) = 1350
a = 1350 – 27
a = 1323
Bài 3: (3đ) Tóm tắt: đúng ( 0,5đ)
Lời giải và tính đúng chiều dài (1đ)
Lời giải và tính đúng diện tích (1đ)
Đáp số (0,5)
Họ và tên:............................. ..............................................
Lớp: .....................................
BÀI THI HỌC SINH GIỎI TOÁN
LỚP 4
(Thời gian 90 phút)
Năm Học: 2010 - 2011
Số phách
.................................................................................................................................................
Điểm
Nhận xét
.............................................. ...................................................... .....................................................
GK 1:
...........................
GK 2:
...........................
Số phách
A/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 1. Cho : = số thích hợp điền vào ô trống là là:
A.1 B. 12 C. 36 D. 31
Câu 2. Gía tri của biểu thức + + là:
A. B. C. D.
Câu 3. Số lớn nhất có năm chữ số chia hết cho 5 là:
A. 99995 B.99990 C. 99998 D. 99999
Câu 4. 5tạ 70kg = ….. kg Số cần điền vào chổ chấm:
A.5007 B.750 C.570 D. 507
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song ?
A.3 B. 5 C.4 D. 6
Câu 6. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau:
A. và B. và C. và D.và .
………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Tỉ số của 4dm và 2m là:
A. B. C. D.
Câu 8. Quảng đường Đắk Lắk - Gia Lai dài 186 km . Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000,
quảng đường đó trên bản đồ dài là:
A. 186cm B. 186m C. 186dm D. 186mm
Câu 9. kết quả của biểu thức 83 x (7 + 3) là:
A. 830 B. 733 C. 925 D. 729
Câu 10. (102 + 147) + 238 = (102 + 238) + ……. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 102 B. 238 C. 147 D. 340
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x:
1) x + 248 = 1469 2) x - =
…………….……………… ………………………………
…………….……………… ………………………………
3) x x = 4) x : = 2
…………….……………… ………………………………
……………………………. ………………………………
……………………………. ………………………………
Bài 2. Toàn nghĩ một số. Nếu lấy số đó cộng với 27 rồi chia cho 30 thì được 45. Tìm số toàn
Nghĩ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………...
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 6m. Tinh diện tích hình chữ nhật
Đó, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN
LỚP 4: NĂM HỌC 2010-2011
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 10đ) Mỗi câu đúng cho 1đ
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: D
Câu 9: A
Câu 10: C
B. PHẦN TỰ LUẬN (10đ)
Bài 1: (4đ) mỗi phép tính đúng cho 1đ
Bài 2.(3đ) Tóm tắt: đúng ( 0,5đ)
Lời giải và phép tính đúng (2đ)
Đáp số (0,5)
*Gợi ý bài 2: Tóm tắt: Số toàn nghĩ + 27 : 30 = 45
Giải: Gọi số Toàn nghĩ là a ta có:
(a + 27) : 30 = 45
(a + 27) = 45 x 30
(a + 27) = 1350
a = 1350 – 27
a = 1323
Bài 3: (3đ) Tóm tắt: đúng ( 0,5đ)
Lời giải và tính đúng chiều dài (1đ)
Lời giải và tính đúng diện tích (1đ)
Đáp số (0,5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)