ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3 CUỐI NĂM 2015
Chia sẻ bởi Trần Thanh Phong |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 3 CUỐI NĂM 2015 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 3/…… Môn: Toán 3
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060 C. 35006 D. 30506
Câu 4: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518 B. 75618 C. 85618 D. 85518
Câu 5: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081 B. 26801 C. 26181 D. 36081
Câu 6: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690 B. 64660 C. 84690 D. 14121
Câu 7: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560 B. 5060 C. 506 D. 56
Câu 8: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001
Câu 9: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Phần II: Tự luận(5 điểm)
Bài 1: Câu 1: Đặt tính rồi tính
5143 x 3 7014 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như nhau)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ * Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được hướng phát huy hay khắc phục. * Các căn cứ cụ thể: I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(0,5 điểm)
Câu 2
(0,5 điểm)
Câu 3
(0,5 điểm)
Câu 4
(0,5 điểm)
Câu 5
(0,5 điểm)
C
C
C
C
B
Câu 6
(0,5 điểm)
Câu 7
(0,5 điểm)
Câu 8
(0,5 điểm)
Câu 9
(0,5 điểm)
Câu 10
(0,5 điểm)
C
B
C
D
B
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 15429 1169
Câu 2 (2 điểm)
Số quyển vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng: (0,35 điểm) 56 : 8 = 7 (quyển vở) (0,5 điểm) Số quyển vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng: (0,35 điểm)
23 x 7 = 161 (quyển vở) (0,5 điểm)
Đáp số: 161 quyển vở (0,3 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là (0,35 điểm)
7 x 4 = 28 ( dm ) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,35 điểm)
28 x 7 = 196 ( dm 2) (0
Giám thị ký:
Mật mã:
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 3/…… Môn: Toán 3
Họ và tên HS:…………………………………
(……………………………………………………………………………………...................................................
Điểm:
Nhận xét:
Giám khảo ký:
Mật mã:
I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738
Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850
Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600 B. 35060 C. 35006 D. 30506
Câu 4: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518 B. 75618 C. 85618 D. 85518
Câu 5: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081 B. 26801 C. 26181 D. 36081
Câu 6: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690 B. 64660 C. 84690 D. 14121
Câu 7: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560 B. 5060 C. 506 D. 56
Câu 8: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001
Câu 9: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:
A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002
Phần II: Tự luận(5 điểm)
Bài 1: Câu 1: Đặt tính rồi tính
5143 x 3 7014 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như nhau)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ * Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét: Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được hướng phát huy hay khắc phục. * Các căn cứ cụ thể: I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(0,5 điểm)
Câu 2
(0,5 điểm)
Câu 3
(0,5 điểm)
Câu 4
(0,5 điểm)
Câu 5
(0,5 điểm)
C
C
C
C
B
Câu 6
(0,5 điểm)
Câu 7
(0,5 điểm)
Câu 8
(0,5 điểm)
Câu 9
(0,5 điểm)
Câu 10
(0,5 điểm)
C
B
C
D
B
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 15429 1169
Câu 2 (2 điểm)
Số quyển vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng: (0,35 điểm) 56 : 8 = 7 (quyển vở) (0,5 điểm) Số quyển vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng: (0,35 điểm)
23 x 7 = 161 (quyển vở) (0,5 điểm)
Đáp số: 161 quyển vở (0,3 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là (0,35 điểm)
7 x 4 = 28 ( dm ) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,35 điểm)
28 x 7 = 196 ( dm 2) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Phong
Dung lượng: 8,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)