Đề kiểm tra Toán 2_GKI_2013-2014
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Đa |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 2_GKI_2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đoàn Xá
Thứ … ngày ….. tháng …. năm 201…
Bài kiểm tra giữa kì 1 Toán 2_2013 - 2014
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: Lớp: 2
Câu 1 (1đ) : Viết số liền trước, số liền sau vào mỗi chổ chấm cho thích hợp:
Số liền trước của 78 là ………..
Số liền trước của 21 là ………..
Số liền sau của 98 là ………….
Số liền sau của 40 là ………….
Câu 2 (1đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 45 c. 36
+ 8 +16
53 42
b. 47 d. 19
+5 + 17
36
Câu 3 (2đ): Đặt tính rồi tính :
a. 36 + 17 ; b. 49 + 23; c. 8 + 22; d. 54 + 19
………. ………. ………. ………..
………. .……… ………. ………..
………. ………. ………. ……….
Câu 4 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
4.1 Sắp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 81, 8, 56, 16.
A. 2; 8; 56; 16; 81
B. 2; 16; 8; 56; 81
C. 2; 8; 16; 56; 81
D. 2; 8; 81; 16; 56
4.2 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Sắp các số 7, 11, 91, 63, 28 theo thứ thự từ lớn đến bé là:
A. 91; 63; 11; 28; 7
B. 91; 63; 28; 11; 7
C. 63; 28; 91; 11; 7
D. 7; 11; 28; 63; 91
Câu 5 (1đ): Số ?
+ 10 + 2
a. 45
- 5 + 12
b. 25
Câu 6 (1đ): Tính :
7kg + 27kg – 4kg = …… ; 38l – 4l – 3l =…….
Câu 7 : Hòa cân nặng 25kg, Nam cân nặng hơn Hòa 3kg. Hỏi Nam cân nặng bao nhiêu ki – lo – gam ?
Câu 8 : Viết số thich hợp vào chỗ chấm :
Trong hình bên:
a. Có …… hình tam giác
b. Có …… hình tứ giác
Thứ … ngày ….. tháng …. năm 201…
Bài kiểm tra giữa kì 1 Toán 2_2013 - 2014
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên: Lớp: 2
Câu 1 (1đ) : Viết số liền trước, số liền sau vào mỗi chổ chấm cho thích hợp:
Số liền trước của 78 là ………..
Số liền trước của 21 là ………..
Số liền sau của 98 là ………….
Số liền sau của 40 là ………….
Câu 2 (1đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 45 c. 36
+ 8 +16
53 42
b. 47 d. 19
+5 + 17
36
Câu 3 (2đ): Đặt tính rồi tính :
a. 36 + 17 ; b. 49 + 23; c. 8 + 22; d. 54 + 19
………. ………. ………. ………..
………. .……… ………. ………..
………. ………. ………. ……….
Câu 4 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
4.1 Sắp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 2, 81, 8, 56, 16.
A. 2; 8; 56; 16; 81
B. 2; 16; 8; 56; 81
C. 2; 8; 16; 56; 81
D. 2; 8; 81; 16; 56
4.2 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Sắp các số 7, 11, 91, 63, 28 theo thứ thự từ lớn đến bé là:
A. 91; 63; 11; 28; 7
B. 91; 63; 28; 11; 7
C. 63; 28; 91; 11; 7
D. 7; 11; 28; 63; 91
Câu 5 (1đ): Số ?
+ 10 + 2
a. 45
- 5 + 12
b. 25
Câu 6 (1đ): Tính :
7kg + 27kg – 4kg = …… ; 38l – 4l – 3l =…….
Câu 7 : Hòa cân nặng 25kg, Nam cân nặng hơn Hòa 3kg. Hỏi Nam cân nặng bao nhiêu ki – lo – gam ?
Câu 8 : Viết số thich hợp vào chỗ chấm :
Trong hình bên:
a. Có …… hình tam giác
b. Có …… hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Đa
Dung lượng: 3,85MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)