Đề kiểm tra Toán 2 cuối kỳ II_ số 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 2 cuối kỳ II_ số 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ
Trường TH Trần Nhân Tông
Lớp: 2/……………………………...
Họ và tên: ………………………….
THI CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
MÔN: TOÁN – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
GV Lê Thị Hoài Thương
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Chiều dài của cây bút chì khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. mm C. dm D. m
b) >,<,=?: 60 cm + 40 cm … 1 m
A. < B. > C. =
Bài 2 (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 826, 628, 862, 328 là:
A. 862 B. 628 C. 826 D. 328
Bài 3 ( 1 điểm) Số gồm: 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 308 B. 803 C. 830 D. 380
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
65 + 28 ; 234 + 345 ; 100 - 37 ; 674 - 332
................................. ...................................... .............................. ..................................
................................. ...................................... .............................. ..................................
................................. ...................................... .............................. ..................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính:
3 x 6 + 19 20 : 5 x 7
.................................................. ....................................................
.................................................. ....................................................
................................................... ....................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X
X – 318 = 521 X x 5 = 45 + 5
.................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 22 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 5: ( 2 điểm) Thùng lớn đựng 425 lít nước mắm. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 13 lít nước mắm. Hỏi thùng nhỏ đựng bao nhiêu lít nước mắm?
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hết
Trường TH Trần Nhân Tông
Lớp: 2/……………………………...
Họ và tên: ………………………….
THI CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
MÔN: TOÁN – Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
GV Lê Thị Hoài Thương
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Chiều dài của cây bút chì khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. cm B. mm C. dm D. m
b) >,<,=?: 60 cm + 40 cm … 1 m
A. < B. > C. =
Bài 2 (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 826, 628, 862, 328 là:
A. 862 B. 628 C. 826 D. 328
Bài 3 ( 1 điểm) Số gồm: 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 308 B. 803 C. 830 D. 380
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
65 + 28 ; 234 + 345 ; 100 - 37 ; 674 - 332
................................. ...................................... .............................. ..................................
................................. ...................................... .............................. ..................................
................................. ...................................... .............................. ..................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tính:
3 x 6 + 19 20 : 5 x 7
.................................................. ....................................................
.................................................. ....................................................
................................................... ....................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm X
X – 318 = 521 X x 5 = 45 + 5
.................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
..................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 22 cm ; BC = 15 cm ; AC = 35 cm
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Bài 5: ( 2 điểm) Thùng lớn đựng 425 lít nước mắm. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 13 lít nước mắm. Hỏi thùng nhỏ đựng bao nhiêu lít nước mắm?
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)