ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 CUỐI KÌ II
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 CUỐI KÌ II thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên ……………………..
Lớp…….Trường TH…………
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên giáo viên coi:……………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3,5 điểm
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
a) Số 236 đọc là:
A. Hai ba sáu B. Hai trăm sáu mươi ba
C. Ba trăm hai mươi sáu D. Hai trăm ba mươi sáu
b) "Năm trăm chín mươi mốt" viết là:
A. 519 B. 951 C. 591 D. 915
c) Số bị chia là 12, số chia là 3. Thương là:
A. 4 B. 15 C. 9 D. 5
d) Phép tính nào sai?
A. 0 : 2 = 0 B. 2 - 0 = 2 C. 2 : 0 = 2 D. 2 : 2 = 1
Bài 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số gồm bảy chục, tám trăm và chín đơn vị là số:………………………………….
b) Lúc 20 giờ đúng thì kim giờ chỉ vào số……………………………………………
c) Một phép chia có kết quả là 1. Nếu lấy số bị chia cộng với số chia được kết quả là 18. Số bị chia là……………………………………………………………………………..
d) Hình bên có………..tam giác;
có ………….tứ giác.
PHẦN TỰ LUẬN 6,5 điểm
Bài 1. (1 điểm) Tìm x
a) x × 3 = 27 b) x : 2 = 4
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 - 42
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?
Bài 4. (1 điểm) Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, biết một cạnh có độ dài 8cm. Tính chu vi tứ giác đó.
Bài 5. (1 điểm) Lan có một số quyển truyện tranh. Lan cho Hồng 12 quyển. Sau đó Lan lại được mẹ cho 5 quyển, bạn Hà cho 3 quyển. Cuối cùng Lan có 39 quyển. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu quyển truyện tranh?
Lớp…….Trường TH…………
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2010 - 2011
Họ và tên giáo viên coi:……………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm:…………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3,5 điểm
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
a) Số 236 đọc là:
A. Hai ba sáu B. Hai trăm sáu mươi ba
C. Ba trăm hai mươi sáu D. Hai trăm ba mươi sáu
b) "Năm trăm chín mươi mốt" viết là:
A. 519 B. 951 C. 591 D. 915
c) Số bị chia là 12, số chia là 3. Thương là:
A. 4 B. 15 C. 9 D. 5
d) Phép tính nào sai?
A. 0 : 2 = 0 B. 2 - 0 = 2 C. 2 : 0 = 2 D. 2 : 2 = 1
Bài 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số gồm bảy chục, tám trăm và chín đơn vị là số:………………………………….
b) Lúc 20 giờ đúng thì kim giờ chỉ vào số……………………………………………
c) Một phép chia có kết quả là 1. Nếu lấy số bị chia cộng với số chia được kết quả là 18. Số bị chia là……………………………………………………………………………..
d) Hình bên có………..tam giác;
có ………….tứ giác.
PHẦN TỰ LUẬN 6,5 điểm
Bài 1. (1 điểm) Tìm x
a) x × 3 = 27 b) x : 2 = 4
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
532 + 225 354 + 35 972 - 430 586 - 42
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?
Bài 4. (1 điểm) Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, biết một cạnh có độ dài 8cm. Tính chu vi tứ giác đó.
Bài 5. (1 điểm) Lan có một số quyển truyện tranh. Lan cho Hồng 12 quyển. Sau đó Lan lại được mẹ cho 5 quyển, bạn Hà cho 3 quyển. Cuối cùng Lan có 39 quyển. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu quyển truyện tranh?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)