Đề kiểm tra Toán 2 cuối kì II

Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 2 cuối kì II thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2
Cuối học kì II - Năm học 2016 – 2017
1. Ma trận nội dung
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng

Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Một số dạng toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
2
2
2

1
7


Số điểm
2
2
2
1
7

Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; kilô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu

1


1


Số điểm

1


1

Yếu tố hình học: Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi các hình đơn tam giác, tứ giác…
Số câu
1

1

2


Số điểm
1

1

2

Tổng
Số câu
3
3
3
1
10


Số điểm
3
3
3
1
10


2. Ma trận câu hỏi
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1
Số học
Số câu
2

2

1
1

1
7



Câu số
1.2

4, 6

7
8

10


2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu


1





1



Câu số


5







3
Yếu tố hình học
Số câu
1



1



2



Câu số
3



9





Tổng số câu
3

3

2
1

1
10

Tổng số
3
3
3
1
10



Họ và tên:...................................
Lớp: .....Trường TH Vạn Phúc

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2016 – 2017
Môn Toán lớp 2
Thời gian: 40 phút

Điểm
Nhận xét
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Giáo viên coi, chấm
ký và ghi rõ họ tên





Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = … b) 5 x 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu)
Viết số
Đọc số

355
Ba trăm năm mươi lăm

402



Sáu trăm bảy mươi tám

250



Chín trăm chín mươi chín


Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm


Câu 4. Đặt tính rồi tính
a) 315 + 243 b) 64 + 505 c) 668 – 426 d) 978 – 52
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm d) 31dm 5cm = … cm
Câu 6. Tìm x:
x + 115 = 238 b) x – 75 = 114
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………...
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác đó là:………………………………………………
Câu 10. a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 0B| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)