ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:……………………………. Điểm KIỂM TRA CẢ NĂM - NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp :……………………………. Môn Toán lớp 2 – Ngày thi : 17/5/2011
Tên :…………………………….. Thời gian lam bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : Đặt tính rồi tinh: 602 + 36 ; 432 + 517 ; 662 - 310 ; 100 – 85
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 2 : Viết mm , cm , dm , m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
a) Một gang tay dài khoảng 2….. b) Bề dày hộp bút khoảng 15……
c) Chiếc bút bi dài khoảng 15….. d) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15……
Câu 3 : Viết các số : 598 ; 903 ; 687 ; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Khoang vào chữ đặt ý trả lời đúng :
a) Số : “Năm trăm bảy mươi lăm ” được viết là :
A . 755 B . 575 C . 557
b) 1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 200 đồng ?
A . 10 tờ B . 6 tờ C . 5 tờ
c) Số liền sau của số 999 là :
A . 1000 B . 998 C . 996
d) Khoảng thời gian nào sau đây là ngắn nhất ?
A . 45 phút B . 1 giờ C . 60 phút
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (….)
a) 800m + 200m =1km ….. b) m : 4 = 0 ; vậy m = 4 ......
c) Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ , bắt đầu bơm lúc 8 giờ .
Vậy trạm bơm sẽ bơm nước xong lúc 16 giờ . ……..
d) Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều băng 5cm .
Vây chu vi hình đó sẽ là 15 cm. ……….
Câu 6 : Bể thứ nhất chứa được 200l nước, bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 665l nước.
Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp :……………………………. Môn Toán lớp 2 – Ngày thi : 17/5/2011
Tên :…………………………….. Thời gian lam bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : Đặt tính rồi tinh: 602 + 36 ; 432 + 517 ; 662 - 310 ; 100 – 85
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 2 : Viết mm , cm , dm , m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
a) Một gang tay dài khoảng 2….. b) Bề dày hộp bút khoảng 15……
c) Chiếc bút bi dài khoảng 15….. d) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15……
Câu 3 : Viết các số : 598 ; 903 ; 687 ; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Khoang vào chữ đặt ý trả lời đúng :
a) Số : “Năm trăm bảy mươi lăm ” được viết là :
A . 755 B . 575 C . 557
b) 1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 200 đồng ?
A . 10 tờ B . 6 tờ C . 5 tờ
c) Số liền sau của số 999 là :
A . 1000 B . 998 C . 996
d) Khoảng thời gian nào sau đây là ngắn nhất ?
A . 45 phút B . 1 giờ C . 60 phút
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ chấm (….)
a) 800m + 200m =1km ….. b) m : 4 = 0 ; vậy m = 4 ......
c) Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ , bắt đầu bơm lúc 8 giờ .
Vậy trạm bơm sẽ bơm nước xong lúc 16 giờ . ……..
d) Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều băng 5cm .
Vây chu vi hình đó sẽ là 15 cm. ……….
Câu 6 : Bể thứ nhất chứa được 200l nước, bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 665l nước.
Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)