Đề kiểm tra toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Chiểu |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HIỂN Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2012
Trường Tiểu học 3 xã Tam Giang Tây KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ tên : ………………………………………………………………… NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp 2... MÔN TOÁN LỚP 2.
Bài 1 ( 2 điểm).
a. Viết các số ( 1 điểm):
- Hai mươi ba: ………… - Năm mươi tư: ………… - Tám mươi lăm: ………… - Một trăm: …………
b. Số liền trước của số 39 là: ………… - Số liền sau của số 40 là: …………
- Số liền trước của số 84 là: ………… - Số liền sau của số 69 là: …………
Bài 2 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a. 43 + 26 b. 86 - 32
……………………..………….. …………………..………………..
…………………..…………….. ……………………………………
………………………..……….. …………………….……………..
Bài 3 ( 1 điểm).
a. Viết các số : 13, 34, 70, 45 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………….…………………………………..
b. Viết các số: 30, 29, 60, 51 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………….…………………………………………..
Bài 4 ( 1,5 điểm)
< 73 …………37 84 …………56 45 ………… 40 + 5
>
= 45 …………65 68 …………68 32 ………… 30 + 9
Bài 5 ( 1 điểm): Vẽ thêm một đoạn thẳng ở hình bên
để được một hình vuông và một hình tam giác.
Bài 6 ( 2,5 điểm): Một sợi dây dài 75 cm, đã cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………..………………………………………………..
Trường Tiểu học 3 xã Tam Giang Tây KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ tên : ………………………………………………………………… NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp 2... MÔN TOÁN LỚP 2.
Bài 1 ( 2 điểm).
a. Viết các số ( 1 điểm):
- Hai mươi ba: ………… - Năm mươi tư: ………… - Tám mươi lăm: ………… - Một trăm: …………
b. Số liền trước của số 39 là: ………… - Số liền sau của số 40 là: …………
- Số liền trước của số 84 là: ………… - Số liền sau của số 69 là: …………
Bài 2 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a. 43 + 26 b. 86 - 32
……………………..………….. …………………..………………..
…………………..…………….. ……………………………………
………………………..……….. …………………….……………..
Bài 3 ( 1 điểm).
a. Viết các số : 13, 34, 70, 45 theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………….…………………………………..
b. Viết các số: 30, 29, 60, 51 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………….…………………………………………..
Bài 4 ( 1,5 điểm)
< 73 …………37 84 …………56 45 ………… 40 + 5
>
= 45 …………65 68 …………68 32 ………… 30 + 9
Bài 5 ( 1 điểm): Vẽ thêm một đoạn thẳng ở hình bên
để được một hình vuông và một hình tam giác.
Bài 6 ( 2,5 điểm): Một sợi dây dài 75 cm, đã cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………..………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Chiểu
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)