Đề kiểm tra Toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huy |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm 2016
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Tiếng Việt - lớp 2
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian đọc thành tiếng)
Họ và tên học sinh:…………………………………………….. Lớp: 2……
Điểm
Đọc:...........
Viết:...........
Chung:........
Đánh giá, nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
A-Kiểm tra đọc:(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm): Thí sinh bắt thăm đọc 1 bài đọc và trả lời 1-2 câu hỏi giám thị đưa ra, thời gian 1,5 phút/1 học sinh.
Bài đọc: ………………………………………………… Điểm:…../5
II .Đọc thầm và làm bài tập ( 5điểm):
Đọc thầm bài: Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121), khoanh vào chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu câu cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1 ( 0, 5 Gia đình Hoa có mấy người ?
A, Ba người B, Bốn người C, Năm người
Câu 2( 0, 5 Em Nụ có đôi mắt như thế nào ?
A, Rất đáng yêu B, Tròn và đen láy C, Đôi mắt đen như hai hạt nhãn.
Câu 3( 0, 5 Hoa đã làm gì giúp mẹ?
A, Trông nhà và nấu cơm B, Rửa bát, quét nhà C, Trông em và hát ru em ngủ
Câu 4( 0, 5 Tìm và ghi lại cặp từ trái nghĩa trong các từ sau: cao, chậm, xấu, thấp, nhanh, đẹp?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5( 1 đ): Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. yêu thương, nói, đỏ, khỏe.
B. đáng yêu, đỏ, em Nụ, ngoan.
C. xinh, vàng, cao, chăm chỉ.
Câu 6( 1 Câu : “Hoa lấy giấy bút viết thư cho bố.” thuộc kiểu câu nào ?
A, Ai là gì ? B, Ai thế nào ? C, Ai làm gì ?
Câu 7( 1 Em hãy đặt hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.
nội bé Lan đã già lắm rồi. ………………………………………………………………………….........................
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
Thí sinh làm bài vào giấy thi chuẩn bị trước, giám thị chép đề lên bảng.
I. Chính tả ( 5 điểm): Thời gian :15 phút
1. Nghe-viết (4 điểm): Bài Trâu ơi! ( SGK Tiếng Việt lớp 2 trang 136)
2. Bài tập (1 điểm): Điền vào chỗ trống l hay n ?
Lên …on mới biết …on cao
….uôi con mới biết công …ao mẹ cha
II. Tập làm văn ( 3điểm): Thời gian :25 phút
Đề bài: Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình của em, theo các gợi ý sau:
- Gia đình em g ồm có mấy người? Đó là những ai?
- Nói về từng người trong gia đình em?
- Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
......................................Hết…………………..........
Họ và tên giáo viên coi
1/…………………………………………
2/…………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm
1/…………………………………………
2/…………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học 2016-2017
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm)
Kiểm tra các bài tập đọc trong HK1 theo hình thức cho HS bắt thăm. Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm
- Ngắt, nghỉ đúng ở các dấu câu 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 1 điểm.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm)
Câu 1.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 2.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 3.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 4.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 5.(1 điểm). Đáp án C
Câu 6.(1 điểm). Đáp án C
Câu 7. (1 điểm): Bà nội bé Lan thế nào?
B. KIỂM TRA VIẾT (
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm 2016
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Tiếng Việt - lớp 2
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian đọc thành tiếng)
Họ và tên học sinh:…………………………………………….. Lớp: 2……
Điểm
Đọc:...........
Viết:...........
Chung:........
Đánh giá, nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
A-Kiểm tra đọc:(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm): Thí sinh bắt thăm đọc 1 bài đọc và trả lời 1-2 câu hỏi giám thị đưa ra, thời gian 1,5 phút/1 học sinh.
Bài đọc: ………………………………………………… Điểm:…../5
II .Đọc thầm và làm bài tập ( 5điểm):
Đọc thầm bài: Bé Hoa ( SGK-TV 2- T1/ Trang 121), khoanh vào chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu câu cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1 ( 0, 5 Gia đình Hoa có mấy người ?
A, Ba người B, Bốn người C, Năm người
Câu 2( 0, 5 Em Nụ có đôi mắt như thế nào ?
A, Rất đáng yêu B, Tròn và đen láy C, Đôi mắt đen như hai hạt nhãn.
Câu 3( 0, 5 Hoa đã làm gì giúp mẹ?
A, Trông nhà và nấu cơm B, Rửa bát, quét nhà C, Trông em và hát ru em ngủ
Câu 4( 0, 5 Tìm và ghi lại cặp từ trái nghĩa trong các từ sau: cao, chậm, xấu, thấp, nhanh, đẹp?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5( 1 đ): Dòng nào dưới đây gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. yêu thương, nói, đỏ, khỏe.
B. đáng yêu, đỏ, em Nụ, ngoan.
C. xinh, vàng, cao, chăm chỉ.
Câu 6( 1 Câu : “Hoa lấy giấy bút viết thư cho bố.” thuộc kiểu câu nào ?
A, Ai là gì ? B, Ai thế nào ? C, Ai làm gì ?
Câu 7( 1 Em hãy đặt hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.
nội bé Lan đã già lắm rồi. ………………………………………………………………………….........................
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
Thí sinh làm bài vào giấy thi chuẩn bị trước, giám thị chép đề lên bảng.
I. Chính tả ( 5 điểm): Thời gian :15 phút
1. Nghe-viết (4 điểm): Bài Trâu ơi! ( SGK Tiếng Việt lớp 2 trang 136)
2. Bài tập (1 điểm): Điền vào chỗ trống l hay n ?
Lên …on mới biết …on cao
….uôi con mới biết công …ao mẹ cha
II. Tập làm văn ( 3điểm): Thời gian :25 phút
Đề bài: Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình của em, theo các gợi ý sau:
- Gia đình em g ồm có mấy người? Đó là những ai?
- Nói về từng người trong gia đình em?
- Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
......................................Hết…………………..........
Họ và tên giáo viên coi
1/…………………………………………
2/…………………………………………
Họ và tên giáo viên chấm
1/…………………………………………
2/…………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học 2016-2017
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm)
Kiểm tra các bài tập đọc trong HK1 theo hình thức cho HS bắt thăm. Giáo viên đánh giá, ghi điểm dựa vào các yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm
- Ngắt, nghỉ đúng ở các dấu câu 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu 1 điểm.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi tìm hiểu nội dung bài, cho 1 điểm.
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (5 điểm)
Câu 1.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 2.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 3.(0,5 điểm). Đáp án C
Câu 4.(0,5 điểm). Đáp án B
Câu 5.(1 điểm). Đáp án C
Câu 6.(1 điểm). Đáp án C
Câu 7. (1 điểm): Bà nội bé Lan thế nào?
B. KIỂM TRA VIẾT (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huy
Dung lượng: 248,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)