DE KIEM TRA TIN HOC-LOP 7 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TIN HOC-LOP 7 HKI thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC – LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Mứcđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổngsố
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chương trìnhbảngtính
Biếtkhởiđộngbảngtính
Biếtlưukếtquả
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
2.Thành phầnvàdữliệutrêntrangtính
Biếtđịachỉ ô
Biếtkítựlạtrong ô tính
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
3.Tính toántrêntrangtính
Biết ô hiệnhành
Biếtphânbiệtcôngthức
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
4.Sử dụngcáchàmđểtínhtoán
Biếtsửdụnghàm
Biếtcúphápcáchàm.
Biếtnhậpcôngthức
Biếtgiátrịcủahàm.
Biếtcôngthứcnhậpđúngcúpháp
Sốcâu
1
1
1
1
1
5
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
5.Thao tácvớibảngtính
Biết copy côngthức
Biếtchènthêmcột, hàng
Biếtthiếtlậpcôngthứcđểtínhtoánthựctế
Sốcâu
1
1
2
4
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
2đ
20%
3đ
30%
6.Phần mềm Typing test
Biếtkĩthuậtgõbànphím
Sốcâu
1
1
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
Tổngsốcâu
Tổngsốđiểm
Tỉlệ%
4
2đ
20%
1
1đ
10%
5
2,5đ
25%
1
1đ
10%
3
1,5đ
15%
2
2đ
20%
16
10đ
100%
Họvàtên:……………………..st:….
Lớp: 7/….
Kiểmtrahọckì I nămhọc 2014 – 2015
Môn Tin Học – lớp 7, thờigian: 45 phút
Điểm:
Lờiphê:
GT1:
GT2:
I.Trắcnghiệm: ( 6điểm). Chọnphươngánđúng.
Câu 1:Đểkhởiđộngchươngtrìnhbảngtính ta nháychuộtvàonút Start, trỏvào All Programs vàchọn:
A.Microsoft Word; B.Microsoft Power Point; C. Microsoft Access; D. Microsoft Excel.
Câu 2: Đểlưukếtquảlàmviệcchọn:
A.File(Exit; B.File(Open; C. File( Save; D. File( New.
Câu 3: Nội dung “F5”tronghộptêncónghĩalà:
A.Phím F5; B.Ô ở cột F hàng 5; C.Ô ở hàng F cột 5; D.Phôngchữhiệnthờilà F5.
Câu 4: Khicácchữsốcủadữliệukiểusốlớnhơnchiềurộngcủa ô thì Excel sẽhiểnthịtrong ô cáckítự:
A.&; B.*; C.%; D.#.
Câu 5: Trongcácphátbiểusau, phátbiểunàosai?
A.Dấu “=” làkítựđầutiênemcầngõkhinhậpcôngthứcvàomột ô;
B.Vớimọi ô trongtrangtính, nội dung hiệnlêntrong ô đóchínhlànội dung hiệntrênthanhcôngthứckhichọn ô đó;
C.Thaychoviệcgõđịachỉcủamột ô tínhtrongcôngthứcemcóthểdùngchuộtđểchọn ô đó.Địachỉcủa ô đượcchọnsẽđượctựđộngđưavàocôngthức;
D.Cóthểnhậpnội dung chomột ô bấtkìbằngcáchgõtrựctiếpnội dung cầnnhậpvàothanhcôngthứcsaukhichọn ô đó.
Câu 6: Giảsửcầntínhhiệusốcủagiátrịsốtrong ô A1 và 5 lầngiátrịsốtrong ô A2, sauđóthựchiệnphép chiagiátrịsốtrong ô B1cho hiệuvừanhậnđược. Trongcáccôngthứcsau, côngthứcnàođượcviếtđúngđểchokếtquảđó?
A.=B1:(A1 – 5xA2); B.=B1:(A1 – 5*A2); C.=B1/A1 – 5*A2; D.=B1/(A1 – 5*A2).
Câu 7:Giảsửcầntínhtổngcácsốtrongba ô A1, C1 và E1 bằnghàm SUM. Cáchviếtnàođúngtrongcáccáchviếtdướiđây?
A.=SUM(A1+C1+E1); B.=SUM(A1:E1); C.=SUM(A1,C1,E1); D.=SUM(A1,C1:E1).
Câu 8:Giảsử ô A1 chứasố 25, ô A2 chứasố 75. Kếtquảlàbaonhiêukhisửdụnghàm “=AVERAGE(A1,A2,50)” ?
A.25; B.50; C.75; D.150.
Câu 9:Giảsử ô A1 chứasố 25, ô A2 chứasố 75. Kếtquảlàbaonhiêukhisửdụnghàm “=MAX(A1,A2,50)” ?
A.75; B.50; C.25; D.150.
Câu 10:Côngthức =B2+A3 đượcnhậpvào
Mứcđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổngsố
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chương trìnhbảngtính
Biếtkhởiđộngbảngtính
Biếtlưukếtquả
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
2.Thành phầnvàdữliệutrêntrangtính
Biếtđịachỉ ô
Biếtkítựlạtrong ô tính
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
3.Tính toántrêntrangtính
Biết ô hiệnhành
Biếtphânbiệtcôngthức
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
4.Sử dụngcáchàmđểtínhtoán
Biếtsửdụnghàm
Biếtcúphápcáchàm.
Biếtnhậpcôngthức
Biếtgiátrịcủahàm.
Biếtcôngthứcnhậpđúngcúpháp
Sốcâu
1
1
1
1
1
5
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
5.Thao tácvớibảngtính
Biết copy côngthức
Biếtchènthêmcột, hàng
Biếtthiếtlậpcôngthứcđểtínhtoánthựctế
Sốcâu
1
1
2
4
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
2đ
20%
3đ
30%
6.Phần mềm Typing test
Biếtkĩthuậtgõbànphím
Sốcâu
1
1
Sốđiểm
Tỉlệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
Tổngsốcâu
Tổngsốđiểm
Tỉlệ%
4
2đ
20%
1
1đ
10%
5
2,5đ
25%
1
1đ
10%
3
1,5đ
15%
2
2đ
20%
16
10đ
100%
Họvàtên:……………………..st:….
Lớp: 7/….
Kiểmtrahọckì I nămhọc 2014 – 2015
Môn Tin Học – lớp 7, thờigian: 45 phút
Điểm:
Lờiphê:
GT1:
GT2:
I.Trắcnghiệm: ( 6điểm). Chọnphươngánđúng.
Câu 1:Đểkhởiđộngchươngtrìnhbảngtính ta nháychuộtvàonút Start, trỏvào All Programs vàchọn:
A.Microsoft Word; B.Microsoft Power Point; C. Microsoft Access; D. Microsoft Excel.
Câu 2: Đểlưukếtquảlàmviệcchọn:
A.File(Exit; B.File(Open; C. File( Save; D. File( New.
Câu 3: Nội dung “F5”tronghộptêncónghĩalà:
A.Phím F5; B.Ô ở cột F hàng 5; C.Ô ở hàng F cột 5; D.Phôngchữhiệnthờilà F5.
Câu 4: Khicácchữsốcủadữliệukiểusốlớnhơnchiềurộngcủa ô thì Excel sẽhiểnthịtrong ô cáckítự:
A.&; B.*; C.%; D.#.
Câu 5: Trongcácphátbiểusau, phátbiểunàosai?
A.Dấu “=” làkítựđầutiênemcầngõkhinhậpcôngthứcvàomột ô;
B.Vớimọi ô trongtrangtính, nội dung hiệnlêntrong ô đóchínhlànội dung hiệntrênthanhcôngthứckhichọn ô đó;
C.Thaychoviệcgõđịachỉcủamột ô tínhtrongcôngthứcemcóthểdùngchuộtđểchọn ô đó.Địachỉcủa ô đượcchọnsẽđượctựđộngđưavàocôngthức;
D.Cóthểnhậpnội dung chomột ô bấtkìbằngcáchgõtrựctiếpnội dung cầnnhậpvàothanhcôngthứcsaukhichọn ô đó.
Câu 6: Giảsửcầntínhhiệusốcủagiátrịsốtrong ô A1 và 5 lầngiátrịsốtrong ô A2, sauđóthựchiệnphép chiagiátrịsốtrong ô B1cho hiệuvừanhậnđược. Trongcáccôngthứcsau, côngthứcnàođượcviếtđúngđểchokếtquảđó?
A.=B1:(A1 – 5xA2); B.=B1:(A1 – 5*A2); C.=B1/A1 – 5*A2; D.=B1/(A1 – 5*A2).
Câu 7:Giảsửcầntínhtổngcácsốtrongba ô A1, C1 và E1 bằnghàm SUM. Cáchviếtnàođúngtrongcáccáchviếtdướiđây?
A.=SUM(A1+C1+E1); B.=SUM(A1:E1); C.=SUM(A1,C1,E1); D.=SUM(A1,C1:E1).
Câu 8:Giảsử ô A1 chứasố 25, ô A2 chứasố 75. Kếtquảlàbaonhiêukhisửdụnghàm “=AVERAGE(A1,A2,50)” ?
A.25; B.50; C.75; D.150.
Câu 9:Giảsử ô A1 chứasố 25, ô A2 chứasố 75. Kếtquảlàbaonhiêukhisửdụnghàm “=MAX(A1,A2,50)” ?
A.75; B.50; C.25; D.150.
Câu 10:Côngthức =B2+A3 đượcnhậpvào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: 32,22KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)