Đề kiểm tra Tin 7
Chia sẻ bởi Lê Văn |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tin 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS hoàng Khai
Đề thi Kiểm tra chất lượng học kỳ II:
Môn : Tin học
Thời gian : (45 phút)
Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
1
0,25
8
2
IX
2,25
Soạn thảo văn bản đơn giản
1
2
I
2
Chỉnh sửa văn bản
2
0. 5
1
2
1
1
IV
3,5
Định dạng văn bản. Định dạng đoạn văn bản
1
0,25
I
0,25
Trình bày cô đọng bằng bảng
2
2
II
2
Tổng
V
3
IX
3
III
4
XVII
10
đề bài
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm)
a, …..…………… gồm các lệnh được xắp xếp theo từng nhóm.
b, Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
c, Thanh công cụ gồm các ……………………………..
d, Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới …………………….
Câu 2 (1 điểm)
Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy được tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open
a . dùng để mở trang văn bản mới
2. Nút lệnh SAVE
b. dùng để mở văn bản đã lưu
3. Nút lệnh COPY
c. dùng để lưu văn bản
4. Nút lệnh NEW
d. dùng để sao chép văn bản
5. Nút lệnh PASTE
* Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 3:(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT
Câu 4(0.25 điểm): Định dạng văn bản với kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ:
A. B. C. D.
Câu 5(0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I
Câu 6(0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?
A. Undo B. Redo C. Paste D. Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 2: (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta làm thế nào ?
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm thế nào?
Câu 4: (2điểm): Em hãy trình bày các thành phần của văn bản?
Câu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lý do tại sao?
Đáp án
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 2 điểm)
a, Bảng chọn ..……………
b, ……………… thanh bảng chọn
c, …………….. các nút lệnh
d, ……………lệnh
Câu 2 (1 điểm)
1 nối với b ; 2 nối với c ; 3 nối với d ; 4 nối với a
Câu 3:(0.25 điểm) C. Doc
Câu 4(0.25 điểm):
A
Câu 5(0.25 điểm):
C Ctrl + S
Câu 6(0.25 điểm):
D Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm):
Giống nhau: Phím Delete và phím Backspace dùng để xoá một vài ký tự. Cũng có thể dùng cả hai phím trên để xoá nhưng phầm văn bản lớn hơn.
Khác nhau:
+ Phím Delete dùng để xoá ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
+Phím Backspace dùng để xoá ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
Câu 2: (1 điểm):
Để xoá hàng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET ROWS
Để xoá cột ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET COLUMNS
Để xoá bảng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET TABLE
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút CUT trên thanh công cụ chuẩn để xoá phần văn bản tại vị trí cũ.
Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh PASTE.
Câu 4: (2điểm): Thành phần của văn bản gồm:
+ Ký tự: Ký tự là con chữ, số, ký hiệu, .. ký tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
+ Dòng : Là tập hợp các ký tự nằm trên cùng một một đường nằm ngang từ lề trái qua lề phải là một dòng. Dòng có thể chứa các từ của nhiều câu
+ Đoạn: Nhiều câu liên tiếp có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về nhữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản.
+Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
Câu 5: ( 1 điểm): Đội cao của hàng không thể thấp hơn tổng độ cao và độ sâu của ký tự có kích thước lớn nhất trong ô (Không kể khoảng cách trên và dưới các đoạn văn)
Họ và tên:…………….. ………….. Thứ ngày tháng 5 năm 2008
Lớp :
Thi Kiểm tra chất lượng học kỳ II:
Môn : Tin học
Thời gian : (45 phút không kể thời gian giao đề)
đề bài
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm)
a, …..…………… gồm các lệnh được xắp xếp theo từng nhóm.
b, Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
c, Thanh công cụ gồm các ……………………………..
d, Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới …………………….
Câu 2 (1 điểm)
Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy được tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open
a . dùng để mở trang văn bản mới
2. Nút lệnh SAVE
b. dùng để mở văn bản đã lưu
3. Nút lệnh COPY
c. dùng để lưu văn bản
4. Nút lệnh NEW
d. dùng để sao chép văn bản
5. Nút lệnh PASTE
* Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 3:(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT
Câu 4(0.25 điểm): Định dạng văn bản với kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ:
A. B. C. D.
Câu 5(0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I
Câu 6(0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?
A. Undo B. Redo C. Paste D. Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 2: (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta làm thế nào ?
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm thế nào?
Câu 4: (2điểm): Em hãy trình bày các thành phần của văn bản?
Câu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lý do tại sao?
Bài làm
II. Trắc nghiệm tự luận:
Đề thi Kiểm tra chất lượng học kỳ II:
Môn : Tin học
Thời gian : (45 phút)
Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
1
0,25
8
2
IX
2,25
Soạn thảo văn bản đơn giản
1
2
I
2
Chỉnh sửa văn bản
2
0. 5
1
2
1
1
IV
3,5
Định dạng văn bản. Định dạng đoạn văn bản
1
0,25
I
0,25
Trình bày cô đọng bằng bảng
2
2
II
2
Tổng
V
3
IX
3
III
4
XVII
10
đề bài
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm)
a, …..…………… gồm các lệnh được xắp xếp theo từng nhóm.
b, Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
c, Thanh công cụ gồm các ……………………………..
d, Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới …………………….
Câu 2 (1 điểm)
Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy được tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open
a . dùng để mở trang văn bản mới
2. Nút lệnh SAVE
b. dùng để mở văn bản đã lưu
3. Nút lệnh COPY
c. dùng để lưu văn bản
4. Nút lệnh NEW
d. dùng để sao chép văn bản
5. Nút lệnh PASTE
* Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 3:(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT
Câu 4(0.25 điểm): Định dạng văn bản với kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ:
A. B. C. D.
Câu 5(0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I
Câu 6(0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?
A. Undo B. Redo C. Paste D. Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 2: (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta làm thế nào ?
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm thế nào?
Câu 4: (2điểm): Em hãy trình bày các thành phần của văn bản?
Câu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lý do tại sao?
Đáp án
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 2 điểm)
a, Bảng chọn ..……………
b, ……………… thanh bảng chọn
c, …………….. các nút lệnh
d, ……………lệnh
Câu 2 (1 điểm)
1 nối với b ; 2 nối với c ; 3 nối với d ; 4 nối với a
Câu 3:(0.25 điểm) C. Doc
Câu 4(0.25 điểm):
A
Câu 5(0.25 điểm):
C Ctrl + S
Câu 6(0.25 điểm):
D Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm):
Giống nhau: Phím Delete và phím Backspace dùng để xoá một vài ký tự. Cũng có thể dùng cả hai phím trên để xoá nhưng phầm văn bản lớn hơn.
Khác nhau:
+ Phím Delete dùng để xoá ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
+Phím Backspace dùng để xoá ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
Câu 2: (1 điểm):
Để xoá hàng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET ROWS
Để xoá cột ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET COLUMNS
Để xoá bảng ta chọn TABLE trên thanh công cụ DELET TABLE
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút CUT trên thanh công cụ chuẩn để xoá phần văn bản tại vị trí cũ.
Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí mới và nháy nút lệnh PASTE.
Câu 4: (2điểm): Thành phần của văn bản gồm:
+ Ký tự: Ký tự là con chữ, số, ký hiệu, .. ký tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
+ Dòng : Là tập hợp các ký tự nằm trên cùng một một đường nằm ngang từ lề trái qua lề phải là một dòng. Dòng có thể chứa các từ của nhiều câu
+ Đoạn: Nhiều câu liên tiếp có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về nhữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản.
+Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
Câu 5: ( 1 điểm): Đội cao của hàng không thể thấp hơn tổng độ cao và độ sâu của ký tự có kích thước lớn nhất trong ô (Không kể khoảng cách trên và dưới các đoạn văn)
Họ và tên:…………….. ………….. Thứ ngày tháng 5 năm 2008
Lớp :
Thi Kiểm tra chất lượng học kỳ II:
Môn : Tin học
Thời gian : (45 phút không kể thời gian giao đề)
đề bài
i. Trắc nghiệm khách quan:
*Điền từ(cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1( 1 điểm)
a, …..…………… gồm các lệnh được xắp xếp theo từng nhóm.
b, Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là ………………………………
c, Thanh công cụ gồm các ……………………………..
d, Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới …………………….
Câu 2 (1 điểm)
Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để thấy được tác dụng của các nút lệnh
1. Nút lệnh Open
a . dùng để mở trang văn bản mới
2. Nút lệnh SAVE
b. dùng để mở văn bản đã lưu
3. Nút lệnh COPY
c. dùng để lưu văn bản
4. Nút lệnh NEW
d. dùng để sao chép văn bản
5. Nút lệnh PASTE
* Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 3:(0.25 điểm) Các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là:
A. Bat B. EXE C. Doc D. TXT
Câu 4(0.25 điểm): Định dạng văn bản với kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ:
A. B. C. D.
Câu 5(0.25 điểm): Trên bàn phím ta có thể ghi lại văn bản bằng tổ hợp phím nào trong các tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + I
Câu 6(0.25 điểm): Nút lệnh nào sau đây sử dụng để in văn bản?
A. Undo B. Redo C. Paste D. Print
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu1:(1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Câu 2: (1 điểm): Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta làm thế nào ?
Câu 3: (2điểm): Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm thế nào?
Câu 4: (2điểm): Em hãy trình bày các thành phần của văn bản?
Câu 5: ( 1 điểm): Em muốn điều chỉnh để một hàng có độ cao thấp hơn, nhưng không thể kéo thả chuột để có độ cao mong muốn. Hãy cho biết lý do tại sao?
Bài làm
II. Trắc nghiệm tự luận:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn
Dung lượng: 15,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)