Đề kiểm tra tiết 57
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiết 57 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Uỷ ban nhân dân huyện cát hải
Kiểm tra định kì
Trường THCS thị trấn cát hải
Năm học 2011 - 2012
Môn sinh học 8
Tuần 31 - Tiết 57
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống. D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được. B. Cầu mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. D. Cầu mắt quá dài.
Câu 5: Nơron còn tên gọi khác là gì?
A. Tổ chức thần kinh. B. Mô thần kinh.
C. Hệ thần kinh. D. Tế bào thần kinh.
Câu 6: Vitamin D có vai trò gì?
A. Bảo vệ tế bào và chống lão hoá. B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
C. Bồi dưỡng thần kinh. D.Thúc đẩy quá trình chuyển hoá canxi và photpho để tạo xương.
Câu 7: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 8: Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh.
Các hệ thần kinh
Chức năng
1. Hệ thần kinh vận động.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (hoạt động không có ý thức).
b. Điều hòa hoạt động của các cơ vân ( hoạt động có ý thức).
c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Cận thị là gì? Trình bầy nguyên nhân và cách khắc phục cận thị?
Câu 2: Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: Nêu ý nghĩa của giác ngủ? Muốn có giấc ngủ tốt cần đảm bảo những điều kiện gì?
Kiểm tra định kì
Trường THCS thị trấn cát hải
Năm học 2011 - 2012
Môn sinh học 8
Tuần 31 - Tiết 57
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống. D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được. B. Cầu mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. D. Cầu mắt quá dài.
Câu 5: Nơron còn tên gọi khác là gì?
A. Tổ chức thần kinh. B. Mô thần kinh.
C. Hệ thần kinh. D. Tế bào thần kinh.
Câu 6: Vitamin D có vai trò gì?
A. Bảo vệ tế bào và chống lão hoá. B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
C. Bồi dưỡng thần kinh. D.Thúc đẩy quá trình chuyển hoá canxi và photpho để tạo xương.
Câu 7: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 8: Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh.
Các hệ thần kinh
Chức năng
1. Hệ thần kinh vận động.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản (hoạt động không có ý thức).
b. Điều hòa hoạt động của các cơ vân ( hoạt động có ý thức).
c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Cận thị là gì? Trình bầy nguyên nhân và cách khắc phục cận thị?
Câu 2: Thế nào là phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: Nêu ý nghĩa của giác ngủ? Muốn có giấc ngủ tốt cần đảm bảo những điều kiện gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)