đề kiểm tra tiết 27 lý 6 theo chuẩn mới
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Sáng |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tiết 27 lý 6 theo chuẩn mới thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: 0.../0.../2012.
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Phạm vi kiến thức:-Kiểm tra kiến thức từ tiết 19 đến bài tiết 26
2.Mục đích:
-Đối với học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài tập vật lý, tính cẩn thận, trung thực.
-Đối với giáo viên phân loại được HS bổ sung biện pháp giúp HS nắm được kiến thức.
II.Chuẩn bị:
1. GV: soạn đề kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)+trộn đề, photo
2.HS: Ôn tập từ tiết 19 đến tiết 26
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
1Ròng rọc.
1
1
0,7
0,3
8.75
3.75
2.Sự nở vì nhiệt của các chất ,ứng dụng
4
4
2,8
1,2
35
15
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai. –Thực hành –ôn tập
3
1
0,7
2.3
8.75
28.75
Tổng
8
6
4,2
3.8
52.5
47.5
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
1.Ròng rọc.
8.75
2
1
0.5
2.Sự nở vì nhiệt của các chất ,ứng dụng
35
3
3
1.5
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai.
8.75
1
0.5
1.Ròng rọc.
3.75
1
1
0.75
2.Sự nở vì nhiệt
15
2
1
1
3.5
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai.
28.75
2
2
3.25
Tổng
100
10
6
4
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ròng rọc.
- Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
- Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Nêu được tác dụng của ròng rọc trong các ví dụ thực tế, và xác định được lực kéo vật.
.- Sử dụng được ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C2.7
2(1,25đ)
12,5%
Số điểm
0,5đ
0,75đ
Sự nở vì nhiệt
- Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3
C4.3,4,5
1
C5.8
1
C6.2
1
C7.9
6(7đ)
70%
Số điểm
1,5đ
3đ
0.5
2đ
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Phạm vi kiến thức:-Kiểm tra kiến thức từ tiết 19 đến bài tiết 26
2.Mục đích:
-Đối với học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài tập vật lý, tính cẩn thận, trung thực.
-Đối với giáo viên phân loại được HS bổ sung biện pháp giúp HS nắm được kiến thức.
II.Chuẩn bị:
1. GV: soạn đề kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)+trộn đề, photo
2.HS: Ôn tập từ tiết 19 đến tiết 26
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
1Ròng rọc.
1
1
0,7
0,3
8.75
3.75
2.Sự nở vì nhiệt của các chất ,ứng dụng
4
4
2,8
1,2
35
15
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai. –Thực hành –ôn tập
3
1
0,7
2.3
8.75
28.75
Tổng
8
6
4,2
3.8
52.5
47.5
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
1.Ròng rọc.
8.75
2
1
0.5
2.Sự nở vì nhiệt của các chất ,ứng dụng
35
3
3
1.5
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai.
8.75
1
0.5
1.Ròng rọc.
3.75
1
1
0.75
2.Sự nở vì nhiệt
15
2
1
1
3.5
3.Nhiệt kế. Nhiệt giai.
28.75
2
2
3.25
Tổng
100
10
6
4
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ròng rọc.
- Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
- Nêu được ròng rọc có trong một số vật dụng và thiết bị thông thường
Nêu được tác dụng của ròng rọc trong các ví dụ thực tế, và xác định được lực kéo vật.
.- Sử dụng được ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C2.7
2(1,25đ)
12,5%
Số điểm
0,5đ
0,75đ
Sự nở vì nhiệt
- Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3
C4.3,4,5
1
C5.8
1
C6.2
1
C7.9
6(7đ)
70%
Số điểm
1,5đ
3đ
0.5
2đ
Nhiệt kế. Nhiệt giai.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Sáng
Dung lượng: 154,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)