đề kiểm tra tiết 21 đại số

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thoa | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tiết 21 đại số thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I  
ĐỀ  1. 
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
9x2 – 144                                                              
b)  2x3y – 4x2y2 + 2xy3
      c)  ab – b2 – a + b
Bài 2. Thực hiện phép tính:
(x2 + x – 3).(x2 – x + 3)                                     
  b)  (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Bài 3. Tìm x, biết: 
      a)  (x – 1)3 + 3x.(x – 4) + 1 = 0                               b)  x2 – 25 = 6x – 9
Bài 4.   Biểu thức A = (x + y)(x2 – xy + y2) – (x – y).(x2 + xy + y2) có phụ thuộc vào biến x, biến y không?
Bài 5. Chứng minh rằng :
      a)  Biểu thức B = x2 – x +  > 0 với mọi giá trị của biến x
Biểu thức C = (2n + 1)2 – 1 chia hết cho 8, với mọi số nguyên n.
Bài 6. tính giá trị biểu thức sau
 với 

      
ĐỀ  2.
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
      a)  x4 – 9x2                                                                 
b)  3x3 – 12x2 + 12x
      c)  x2 + 5x + 6 
Bài 2. Thực hiện phép tính:
(5x – 1).(x + 3) – (x – 2).(5x – 4)             
b) (x3 – 3x2 + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy + y2)
Bài 3. Tìm x, biết: 
  a)  4x2 – 1 – x.(2x + 1) = 0                                      
b) 
c) 
d) 
Bài 4.Cho x2 + y2 = 15 và x.y = 6. Tính:  x4 + y4
Bài 5. Tìm để 6n2 + n – 1 chia hết cho 3n + 3


ĐỀ  3
Bài 1. Thực hiện phép tính:
(x + 3)(x – 3) – (x – 2)(x + 5)                          
(2x3 –11x2 + 6x – 5) : (2x2 – x + 1)
      c)  (x + 1)(x2 – x + 1) – (3 + x )( 9 – 3x + x2)          
d)  (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 - 1)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
4x2 – 6x3y – 2x2 + 8x                                            
  b)  x2 – 4 – 2xy + y2
      c)  x3 – 4x2 – 12x +27                                              
d)  3x2 – 18x + 27
Bài 3. Tìm x, biết :  
a)                 
b)   12x(3 – 4x) + 7(4x – 3) = 0
      c)  (x + 2)(x2 – 2x + 4) + x(5 – x)(x + 5) = -17       
d)  9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0   
Bài 4. a)  Chứng minh :  –x2 + 3x – 4 < 0 với mọi số thực x
      b)Tính A = x16 – 10x15 + 10x14 – 10x13 + ... + 10x2 – 10x + 10 với x = 9
ĐỀ  4. 
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)  (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2)
      b)  (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19)                      
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – z2 – 2yz                                                          
   b)  4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x)
      c)  6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2
Bài 3. Tìm x, biết: 
a) (2x – 5)2 = (x – 2)2    
 b)                                         
c) 
d) 
Bài 4.   a)  Chứng tỏ rằng:  4x2 – x + 1 > 0, 
     b)  Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
Bài 5. a)  Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1
       b)  Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.      

ĐỀ  5. 
Bài 1. Rút gọn .a) ( x – 1)2 – ( x + )(-x)
b, (2x – 3)(x2 + 2x – 4)
c) 
Bài 2. Phân tích các đa thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thoa
Dung lượng: 99,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)