DE KIEM TRA TIET 20

Chia sẻ bởi Lê Quang Hoàng | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TIET 20 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Nguyễn Công Trứ Thứ…..ngày…..tháng 10 năm 2013
Họ tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:……… Môn: Hóa 9
Điểm
Lời phê




ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (3đ). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
a. Fe2O3 và H2O b. FeO và H2 c. Fe2O3 và H2 d. FeO và H2O
Câu 2. Cho phản ứng: A + NaCl  AgCl + B. Chất A có thể là:
a.NaNO3 b.Ag2O c.AgNO3 d.NaOH
Câu 3. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 . Hiện tượng xảy ra là:
a. Xuất hiện kết tủa màu trắng c. Không có hiện tượng gì.
b. Xuất hiện kết tủa màu xanh. d. Có kết tủa màu đỏ
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
a.NaOH và HCl b. H2SO4 và BaCl2 c.KCl và NaNO3 d.NaCl và AgNO3
Câu 5, Muối tác dụng được với dung dịch NaOH là:
a. BaCO3 b. K2CO3 c. CuSO4 d. CaCO3
Câu 6. Cho dung dịch có chứa 4g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 7,3g HCl. Thử dd thu được bằng quỳ tím, giấy quỳ tím có màu :
A. Tím b.Đỏ c.Xanh d.Không màu
Câu 7. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
a. Không có hiện tượng gì.
b. Kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
c. Một phần đinh sắt bị hòa tan , kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu bị nhạt dần .
d.Không có chất mới nào sinh ra,chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.
Câu 8. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta dùng:
a. Dung dịch bari clorua b. Dung dịch Axit clohiđric
c. Dung dịch natri cacbonat d. Dung dịch natri clorua
Câu 9. Nguyeân lieäu duøng ñeå ñieàu cheá NaOH trong coâng nghieäp laø:
a. NaCl b. Cl2 c. CuCl2 d. Na2SO4
Câu 10. Chaát taùc duïng vôùi dd H2SO4 sinh ra chaát khí laø:
a. AgNO3 b. Mg(OH)2 c.Na2CO3 d. BaCl2
Câu 11.Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng trao đổi:
CuCl2 + 2KOHCu(OH)2 + 2KCl b.CaCO3CaO + CO2
c.Na2O + H2O  2NaOH d.Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Câu 12.Khoái löôïng NaOH caàn duøng ñeå trung hoøa 6,3 g HNO3 laø:
a.0,2 g b. 0,4 g c.0,44 g d. 4 g
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 1. (1,5đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch: NaOH, BaCl2, Na2SO4. Viết PTHH (nếu có).
Câu 2.(2 đ). Hãy viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoá học sau:
NaOH Mg(OH)2  MgSO4  MgCl2 AgCl
Câu 3.(3,5đ).Trộn 200ml dung dịch BaCl2 với dung dịch có chứa 32g CuSO4.
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
c. Tính CM của dung dịch BaCl2.
d. Cho lượng CuSO4 trên tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc chất rắn, rửa, sấy khô rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng rắn thu được sau khi nung.
(Biết: Cu = 64; S= 32; Cl = 35,5; Ba = 137; O = 16; H = 1; N=14)
Bàilàm
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án

















II.TỰ LUẬN:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Hoàng
Dung lượng: 136,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)