Đề kiểm tra tiết 10 hóa học 9(có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiết 10 hóa học 9(có ma trận) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 10:
Kiểm tra viết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Đề bài:
1.đề
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các hợp chất vô cơ
Câu1
1,5đ
Câu1
1,5đ
3đ
2. Tính chất hoá học của o xit,a xit
Câu2
1đ
Câu2
3đ
4đ
3.Bài tập tính toán khối lượng,nồng độ
Câu3
1đ
Câu3
2đ
3đ
Tổng số
2,5đ
5,5đ
2đ
10đ
2.Đề ra
Câu1.(3 điểm)
Gọi tên, phân loại các hợp chất sau
HNO3;Na2O;Mg(OH)2;SO2;BaSO3
Câu2.(4 điểm)
Có những chất sau:
S02;Na2O;NO;H2SO4;NaOH
Những cặp chất nào phản ứng được với nhau?Viết phương trình phản ứng
Câu3.(3 điểm)
Cho 11,2 gam sắt vào 200ml dung dịch HCl 1,5M
a)Viết PTPƯ
b)Tính khối lượng muối thu được
c)Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng(xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể so với dung dịch HCl)
3. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 3 đ
Câu 2: 4đ
Câu 3: 3đ
Công thức
Tên gọi
Phân loại
HNO3
Axit nitric
A xit
Na2O
Natrioxit
O xit
Mg(OH)2
Magieoxit
A xit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
O xit
BaSO3
Bari sun fit
Muối
-Các cặp chất phản ứng được với nhau là(4cặp)
-PTPƯ
Na2O+SO2 -—› Na2SO3
2NaOH+SO2 -—› Na2SO3 +H2O
Na2O+H2SO4-—› Na2SO4+H2O
H2SO4+ NaOH-—› Na2SO4+H2O
NaOH+SO2 -—› NaHSO3
a.Đổi nFe = 11,2: 56 = 0,2 mol;nHCl=1,5.0,2=0,3mol
Fe + 2HCl -—› FeCl2 + H2
b.Ta có:0,2/1>0,3/2—›Sắt dư
Theo PT nFeCl2 = 1/2nHCl = 0, 3/2=0,15 mol
m FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05 g
c. Nồng độ mol
CM= 0,15/0,2=0.75M
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
1đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
1đ
1đ
1đ
Kiểm tra viết
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Đề bài:
1.đề
dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các hợp chất vô cơ
Câu1
1,5đ
Câu1
1,5đ
3đ
2. Tính chất hoá học của o xit,a xit
Câu2
1đ
Câu2
3đ
4đ
3.Bài tập tính toán khối lượng,nồng độ
Câu3
1đ
Câu3
2đ
3đ
Tổng số
2,5đ
5,5đ
2đ
10đ
2.Đề ra
Câu1.(3 điểm)
Gọi tên, phân loại các hợp chất sau
HNO3;Na2O;Mg(OH)2;SO2;BaSO3
Câu2.(4 điểm)
Có những chất sau:
S02;Na2O;NO;H2SO4;NaOH
Những cặp chất nào phản ứng được với nhau?Viết phương trình phản ứng
Câu3.(3 điểm)
Cho 11,2 gam sắt vào 200ml dung dịch HCl 1,5M
a)Viết PTPƯ
b)Tính khối lượng muối thu được
c)Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng(xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể so với dung dịch HCl)
3. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 3 đ
Câu 2: 4đ
Câu 3: 3đ
Công thức
Tên gọi
Phân loại
HNO3
Axit nitric
A xit
Na2O
Natrioxit
O xit
Mg(OH)2
Magieoxit
A xit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
O xit
BaSO3
Bari sun fit
Muối
-Các cặp chất phản ứng được với nhau là(4cặp)
-PTPƯ
Na2O+SO2 -—› Na2SO3
2NaOH+SO2 -—› Na2SO3 +H2O
Na2O+H2SO4-—› Na2SO4+H2O
H2SO4+ NaOH-—› Na2SO4+H2O
NaOH+SO2 -—› NaHSO3
a.Đổi nFe = 11,2: 56 = 0,2 mol;nHCl=1,5.0,2=0,3mol
Fe + 2HCl -—› FeCl2 + H2
b.Ta có:0,2/1>0,3/2—›Sắt dư
Theo PT nFeCl2 = 1/2nHCl = 0, 3/2=0,15 mol
m FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05 g
c. Nồng độ mol
CM= 0,15/0,2=0.75M
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
1đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
0,6 đ
1đ
1đ
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)