Đề kiểm tra tiết 10 Hóa 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tiết 10 Hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 10 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 18.9.2013
Ngày dạy: 19.9.2013
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: biết được:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh ở chương I từ bài 1 bài 6.
* Kĩ năng:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học.
* Thái độ:
- Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: pôto đề
2. Chuẩn bị của học sinh: học bài theo nội dung ôn tập
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng


TNKQ
Tự Luận
TNKQ
Tự Luận
TNKQ
Tự Luận


1. Bài 1



Nhận biết được chất oxit phản ứng với oxit
2 (1đ)


Tính chất hóa học của oxit
1 (3đ)
3 (4đ)

2. Bài 3


Tính chất của axit
1 (2đ)
Dựa vào t/c của axit nhận biết loại phản ứng
2 (1đ)


Tính toán hóa học
1 (2đ)
4 (5đ)

3. Bài 4


Dùng chất chỉ thị để nhận biết axit
2 (1đ)



2 (1đ)

Tổng cộng

1 (2đ)
6(3đ)


2 (5đ)
9 (10đ)

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định:
2. Bài mới: Phát đề và thu bài làm của học sinh
3. Dặn dò:
Xem trước nội dung bài, ôn lại các bài có liên quan.
A. Trắc nghiệm: (3điểm ).
Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c, d đứng trước câu trả lời đúng.
1. Phản ứng xảy ra giữa axít và bazơ được gọi là:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng hóa hợp
2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa đỏ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch KNO3 D. Dung dịch NaOH
3. Dung dịch Ba(NO3)2 dùng để nhận biết dung dịch:
A. NaCl B. Na2SO4
C. KCl D. NaNO3
Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai.


S

1. Dung dịch Bari Clorua dùng để nhận biết dung dịch K2SO4



2. Dung dịch HCl tác dụng được với: Al, ZnO, NaCl



3. Kẽm tác dụng được với dung dịch HCl còn CuO, Fe2O3 thì không.



B. Tự Luận (7 điểm ).
Câu 1. (2điểm) Trình bày tính chất hóa học của axit.
Câu 2 . (3điểm) Lập phương trình hóa học:
a. BaO + H2O --->
b. CuO + HCl --->
c. BaO + CO2 --->
Câu 3. (2điểm) Cho 20 ml dung dịch H2SO4 tác dụng với kẽm (lấy dư); phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hidrô (ở đktc).
a. Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng?
( Cho : Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ).
--------------------------
Đáp án
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu I : 1.C; 2.A; 3.B.
Câu II : 1.Đ; 2.S; 3.S
B. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Chỉ yêu cầu nêu đúng được 4 ý x 0,5 điểm = 2 điểm.
- Dung dịch axít làm qùi tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với bazơ
- Tác dụng với oxít bazơ.
* Axít còn tác dụng với muối
Câu 2: (3 điểm) 3 PTHH x 1điểm = 3 điểm.
BaO + H2O -> Ba(OH)2
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
BaO + CO2 -> BaCO3
Câu 3 (2 điểm) a. Từ PTHH : H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2 (0.5đ)
Số mol của H2: 3,36: 22,4 = 0,15 (mol) (0.5đ)
Theo PTHH: số mol của Zn: 0,15 (mol)
Tính khối lượng kẽm: 0,15x 65 = 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)