đề kiểm tra tiếng việt 9(2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Lài |
Ngày 12/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tiếng việt 9(2011-2012) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: 9a…………….
Họ và tên:……………………………………
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn :Ngữ văn - Tuần 15 -tiết 74
Năm học :2011 -2012
Điểm: Nhận xét của giáo viên
Đề 4
Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất.
1.Chọn cách hiểu đúng trong những câu sau ?
A.Các từ đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có một số ngôn ngữ trên thế giới.
B.Các từ đồng nghĩa bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
C.Các từ đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ.
D.Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế cho nhau.
2. “ Tấm son” trong 2 câu thơ sau được tác giả xây dựng bằng biện pháp tu từ nào ?
“ Bên trời gốc bể bơ vơ
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai”
A.. Nhân hoá B. Tượng trưng C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
3. Em thấy ông cha ta,nhân dân ta mượn từ tiếng nước ngoài nào nhiều nhất trong khi nói và viết để làm giàu tiếng việt ?
A. Tiếng Nga B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. tiếng Anh
4. Từ nhiều nghĩa khác từ đồng âm ở điểm nào ?
A. Nghĩa của các từ trái ngược nhau. B. Nghĩa của các từ giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Nghĩa của các từ không liên quan với nhau D. Nghĩa của các từ có mối liên quan với nhau.
5. Theo em có mấy phương châm hội thoại ?
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
6. Câu : « Gọi dạ,bảo vâng » nhắc nhở chúng ta phải giữ gìn phương châm nào trong hội thoại giao tiếp ?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm lịch sự C. Phương châm quan hệ D. Phương châm về chất
7. Theo em ý nào không đúng với phương châm hội thoại ?
A. Phương châm phẩm chất C. Phương châm về chất
B. Phương châm cách thức D. Phương châm về lượng
8. Câu thành ngữ “ Nói có sách,mách có chứng” nhắc nhở người nói cần chú ý đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất C. Phương châm lịch sự D. Phương châm quan hệ
9. Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệt thuật gì để sáng tạo nên hình ảnh mang vẻ đẹp lãng man,huyền ảo của 2 câu thơ sau đây “ Cái đuôi em vẫy trăng vàng chóe/ Đêm thở sao lùa nước Hạ Long”
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Hoán dụ D. Nhân hóa
10.Cho biết từ “hoa” trong các câu sau, từ nào được dùng ở nghĩa gốc?
A.Nặng lòng xót liễu vì hoa. B. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
C .Đừng điều nguyệt nọ hoa kia.. D.Cửa sài vừa ngỏ then hoa.
11. Cho biết thuật ngữ được sử dụng nhiều trong loại văn bản nào?
A. Thơ B. Khoa học,kỉ thuật C. Hành chính công vụ D. Tiểu thuyết
12. “ Quạt nồng ấp lạnh” trong 2 câu thơ sau được gọi là gì ? “ Xót người tựa cửa sớm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ”
A. Thành ngữ B. Tượng trưng C. Tục ngữ D. Thuật ngữ
II/ Phần tự luận ( 7 điểm )
1/ Nêu khái biện pháp tu từ nhân hóa ? cho ví dụ ?(1đ)
2/ Tìm 1 thành ngữ có yếu tố thực vật và giải thích nghĩa (1đ)
3/ Phát nghệ thuật được dùng , phân tích và chỉ ra tác dụng trong ví dụ sau ? (3đ)
a/. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
b/. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
c/ . Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
4/ Viết một đoạn văn tự sự,với chủ đề tự chọn,trong đó có sử dụng các phép tu từ từ vựng ()
Lớp: 9a…………….
Họ và tên:……………………………………
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn :Ngữ văn - Tuần 15 -tiết 74
Năm học :2011 -2012
Điểm: Nhận xét của giáo viên
Đề 4
Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất.
1.Chọn cách hiểu đúng trong những câu sau ?
A.Các từ đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có một số ngôn ngữ trên thế giới.
B.Các từ đồng nghĩa bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
C.Các từ đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ.
D.Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế cho nhau.
2. “ Tấm son” trong 2 câu thơ sau được tác giả xây dựng bằng biện pháp tu từ nào ?
“ Bên trời gốc bể bơ vơ
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai”
A.. Nhân hoá B. Tượng trưng C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
3. Em thấy ông cha ta,nhân dân ta mượn từ tiếng nước ngoài nào nhiều nhất trong khi nói và viết để làm giàu tiếng việt ?
A. Tiếng Nga B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D. tiếng Anh
4. Từ nhiều nghĩa khác từ đồng âm ở điểm nào ?
A. Nghĩa của các từ trái ngược nhau. B. Nghĩa của các từ giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Nghĩa của các từ không liên quan với nhau D. Nghĩa của các từ có mối liên quan với nhau.
5. Theo em có mấy phương châm hội thoại ?
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
6. Câu : « Gọi dạ,bảo vâng » nhắc nhở chúng ta phải giữ gìn phương châm nào trong hội thoại giao tiếp ?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm lịch sự C. Phương châm quan hệ D. Phương châm về chất
7. Theo em ý nào không đúng với phương châm hội thoại ?
A. Phương châm phẩm chất C. Phương châm về chất
B. Phương châm cách thức D. Phương châm về lượng
8. Câu thành ngữ “ Nói có sách,mách có chứng” nhắc nhở người nói cần chú ý đến phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng B. Phương châm về chất C. Phương châm lịch sự D. Phương châm quan hệ
9. Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệt thuật gì để sáng tạo nên hình ảnh mang vẻ đẹp lãng man,huyền ảo của 2 câu thơ sau đây “ Cái đuôi em vẫy trăng vàng chóe/ Đêm thở sao lùa nước Hạ Long”
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Hoán dụ D. Nhân hóa
10.Cho biết từ “hoa” trong các câu sau, từ nào được dùng ở nghĩa gốc?
A.Nặng lòng xót liễu vì hoa. B. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
C .Đừng điều nguyệt nọ hoa kia.. D.Cửa sài vừa ngỏ then hoa.
11. Cho biết thuật ngữ được sử dụng nhiều trong loại văn bản nào?
A. Thơ B. Khoa học,kỉ thuật C. Hành chính công vụ D. Tiểu thuyết
12. “ Quạt nồng ấp lạnh” trong 2 câu thơ sau được gọi là gì ? “ Xót người tựa cửa sớm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ”
A. Thành ngữ B. Tượng trưng C. Tục ngữ D. Thuật ngữ
II/ Phần tự luận ( 7 điểm )
1/ Nêu khái biện pháp tu từ nhân hóa ? cho ví dụ ?(1đ)
2/ Tìm 1 thành ngữ có yếu tố thực vật và giải thích nghĩa (1đ)
3/ Phát nghệ thuật được dùng , phân tích và chỉ ra tác dụng trong ví dụ sau ? (3đ)
a/. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
b/. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
c/ . Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
4/ Viết một đoạn văn tự sự,với chủ đề tự chọn,trong đó có sử dụng các phép tu từ từ vựng ()
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Lài
Dung lượng: 7,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)