đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng theo chuẩn mới lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức kỹ năng theo chuẩn mới lớp 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
150 ĐỀ TRẮC NGHIỆM (có đáp án) THEO CHUẨN
TOÁN LỚP 3
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A. 883 B. 838 C. 803 D. 388
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
A. 475 < 475 B. 236 > 263 C. 964 > 946
Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
A. 40 B. 148 C. 184 D. 158
Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
A. 978 B. 996 C. 986 D. 987
Câu 5: Đúng ghi đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
125 +346 > 215+436 (
212+460 < 122+406 (
320-230 = 230+90 (
685+132 > 917-423 (
Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa hàng có là 500 kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô -gam gạo?
A. 590kg B. 1130kg C. 410kg D. 690kg
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
A. x = 845 B. x = 205 C. x = 105 D. x = 250
Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là:
A. 15 cái bánh B. 45 cái bánh C. 54 cái bánh D. 69 cái bánh
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
a) 6 ×4 + 160 = 184 (
b) 40 : 8 - 4 = 10 (
c) 20 : 4 +1 = 4 (
d) 54 : 6 - 6 = 3 (
Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
A. 445 cái kẹo B. 490 cái kẹo C. 200 cái kẹo D. 535 cái kẹo
Câu 11: Một cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì tổng số dầu hiện có là 480 lít. Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:
A. 430 lít B. 1030 lít C. 170 lít D. 530 lít
Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
A. 931 B. 631 C. 913 D. 613
Câu 13: Tìm x biết: ( x+8) × 5 = 500
A. x = 108 B. x = 92 C. x = 460 D. x = 540
Câu 14: Tìm x biết: (x - 4) : 7 = 70
A. x = 518 B. x = 462 C. x = 494 D. x = 14
Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. Vậy số cần tìm là:
A. 48 B. 8 C. 288 D. 21
Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
9 × 5 + 40 1. 43
85 – 7 × 6 2. 83
64 : 8 + 42 3. 85
90 – 63 : 9 4. 50
Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10. Vậy số cần tìm là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 25
Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong bãi có là:
A. 21 xe B. 20 xe C. 22 xe D. 23 xe
Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc? B
58 cm C. 68 cm 25cm D
30cm 13 cm
42 cm D. 55 cm A C
Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47 học sinh. Số
TOÁN LỚP 3
Câu 1: Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A. 883 B. 838 C. 803 D. 388
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
A. 475 < 475 B. 236 > 263 C. 964 > 946
Câu 3: Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
A. 40 B. 148 C. 184 D. 158
Câu 4: Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
A. 978 B. 996 C. 986 D. 987
Câu 5: Đúng ghi đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
125 +346 > 215+436 (
212+460 < 122+406 (
320-230 = 230+90 (
685+132 > 917-423 (
Câu 6: Một cửa hàng bán được 360 kg gạo, sau đó nhập về 270 kg thì tổng số gạo cửa hàng có là 500 kg. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô -gam gạo?
A. 590kg B. 1130kg C. 410kg D. 690kg
Câu 7: Tìm x biết: x + 320 = 525
A. x = 845 B. x = 205 C. x = 105 D. x = 250
Câu 8: An có 6 hộp bánh, mỗi hộp 9 cái bánh. Số bánh An có tất cả là:
A. 15 cái bánh B. 45 cái bánh C. 54 cái bánh D. 69 cái bánh
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
a) 6 ×4 + 160 = 184 (
b) 40 : 8 - 4 = 10 (
c) 20 : 4 +1 = 4 (
d) 54 : 6 - 6 = 3 (
Câu 10: Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
A. 445 cái kẹo B. 490 cái kẹo C. 200 cái kẹo D. 535 cái kẹo
Câu 11: Một cử:a hàng bán được 300 lít dầu, sau đó nhập thêm thêm 250 lít nữa thì tổng số dầu hiện có là 480 lít. Hỏi số dầu lúc đầu cửa hàng có là:
A. 430 lít B. 1030 lít C. 170 lít D. 530 lít
Câu 12: Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Hỏi số cần tìm có ba chữ số là:
A. 931 B. 631 C. 913 D. 613
Câu 13: Tìm x biết: ( x+8) × 5 = 500
A. x = 108 B. x = 92 C. x = 460 D. x = 540
Câu 14: Tìm x biết: (x - 4) : 7 = 70
A. x = 518 B. x = 462 C. x = 494 D. x = 14
Câu 15: Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. Vậy số cần tìm là:
A. 48 B. 8 C. 288 D. 21
Câu 16: Nối biểu thức với giá trị của nó:
9 × 5 + 40 1. 43
85 – 7 × 6 2. 83
64 : 8 + 42 3. 85
90 – 63 : 9 4. 50
Câu 17: Tìm một số biết rằng lấy 50 chia cho số đó thì bằng 20 chia cho 10. Vậy số cần tìm là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 25
Câu 18: Trong bãi xe cố một số xe ô tô 4 bánh. Số bánh xe cố tất cả là 84 bánh xe. Hỏi số xe trong bãi có là:
A. 21 xe B. 20 xe C. 22 xe D. 23 xe
Câu 19: Tính độ dài đường gấp khúc? B
58 cm C. 68 cm 25cm D
30cm 13 cm
42 cm D. 55 cm A C
Câu 20: Khối lớp Bốn có 250 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Bốn là 47 học sinh. Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên
Dung lượng: 234,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)