De kiem tra thang 9 toan + tieng viet
Chia sẻ bởi Lương Ngọc Diẽm |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thang 9 toan + tieng viet thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Vĩnh Hưng
Họ và tên: ………………………..
Lớp: …………………………………
Kiểm tra chất lượng tháng 9
Môn Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Chục
Đơn vị
Đọc số
Viết số
Số liền trước
Số liền sau
Ba mươi hai
4
8
79
Bài 2: Tính nhẩm:
9 + 5 =
7 + 9 =
9 + 2 =
9 + 8 =
20 + 7 =
30 + 50 =
80 - 50 =
70 - 20 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính
25 + 14
9 + 44
32 + 59
77 - 26
30 - 14
90 - 9
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
(1). 3dm = ………. cm
A. 3cm B. 30 cm C. 20 cm
(2). Hiệu của 45 và 15 là:
A. 30 B. 50 C. 60
(3). Tổng của 39 và 15 là:
A. 14 B. 44 C. 54
(4). Có mấy hình tam giác trong hình bên ?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
Bài 5: Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 16 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt ?
Bài giải
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng dài 6 cm, rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
Đáp án và Biểu điểm đề Kiểm tra chất lượng tháng 9
Môn Toán – Lớp 2
Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 2 điểm)
Chục
Đơn vị
Đọc số
Viết số
Số liền trước
Số liền sau
3
2
Ba mươi hai
32
31
33
4
8
Bốn mươi tám
48
47
49
7
9
Bảy mươi chín
79
78
80
- Làm đúng hết bài cho 2 điểm
- Sai 1 – 2 lỗi trừ 1/4 điểm
Bài 2: Tính nhẩm: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
7 + 9 = 16
9 + 2 = 11
9 + 8 = 17
20 + 7 = 27
30 + 50 = 80
80 - 50 = 30
70 - 20 = 50
- Làm đúng hết cho 1 điểm
- Sai 1- 2 phép tính trừ 1/ 4 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2, 5 điểm )
25 + 14
9 + 44
32 + 59
77 - 26
30 - 14
90 - 9
Đặt tính và thực hiện đúng hết cho 2,5 điểm
đặt tính sai, thực hiện sai trừ 0,5 điểm / 1 phép tính
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
(1). 3dm = ………. cm
A. 3cm B. 30 cm C. 20 cm
(2). Hiệu của 45 và 15 là:
A. 30 B. 50 C. 60
(3). Tổng của 39 và 15 là:
A. 14 B. 44 C. 54
(4). Có mấy hình tam giác trong hình bên ?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
Mỗi phần khoanh đúng cho 0, 5 điểm
Khoanh sai mỗi phần trừ 0, 5 điểm
Bài 5: Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 16 c
Họ và tên: ………………………..
Lớp: …………………………………
Kiểm tra chất lượng tháng 9
Môn Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Chục
Đơn vị
Đọc số
Viết số
Số liền trước
Số liền sau
Ba mươi hai
4
8
79
Bài 2: Tính nhẩm:
9 + 5 =
7 + 9 =
9 + 2 =
9 + 8 =
20 + 7 =
30 + 50 =
80 - 50 =
70 - 20 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính
25 + 14
9 + 44
32 + 59
77 - 26
30 - 14
90 - 9
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
(1). 3dm = ………. cm
A. 3cm B. 30 cm C. 20 cm
(2). Hiệu của 45 và 15 là:
A. 30 B. 50 C. 60
(3). Tổng của 39 và 15 là:
A. 14 B. 44 C. 54
(4). Có mấy hình tam giác trong hình bên ?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
Bài 5: Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 16 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt ?
Bài giải
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng dài 6 cm, rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
Đáp án và Biểu điểm đề Kiểm tra chất lượng tháng 9
Môn Toán – Lớp 2
Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 2 điểm)
Chục
Đơn vị
Đọc số
Viết số
Số liền trước
Số liền sau
3
2
Ba mươi hai
32
31
33
4
8
Bốn mươi tám
48
47
49
7
9
Bảy mươi chín
79
78
80
- Làm đúng hết bài cho 2 điểm
- Sai 1 – 2 lỗi trừ 1/4 điểm
Bài 2: Tính nhẩm: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
7 + 9 = 16
9 + 2 = 11
9 + 8 = 17
20 + 7 = 27
30 + 50 = 80
80 - 50 = 30
70 - 20 = 50
- Làm đúng hết cho 1 điểm
- Sai 1- 2 phép tính trừ 1/ 4 điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2, 5 điểm )
25 + 14
9 + 44
32 + 59
77 - 26
30 - 14
90 - 9
Đặt tính và thực hiện đúng hết cho 2,5 điểm
đặt tính sai, thực hiện sai trừ 0,5 điểm / 1 phép tính
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
(1). 3dm = ………. cm
A. 3cm B. 30 cm C. 20 cm
(2). Hiệu của 45 và 15 là:
A. 30 B. 50 C. 60
(3). Tổng của 39 và 15 là:
A. 14 B. 44 C. 54
(4). Có mấy hình tam giác trong hình bên ?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
Mỗi phần khoanh đúng cho 0, 5 điểm
Khoanh sai mỗi phần trừ 0, 5 điểm
Bài 5: Trong vườn có 34 cây cam, số cây quýt có nhiều hơn số cây cam là 16 c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Ngọc Diẽm
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)