Đề kiểm tra tháng

Chia sẻ bởi Hồ Trung Lợi | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra tháng thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề thi tháng lần 3 Môn thi: Tiếng việt- lớp 1
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian chép đề)
Bài 1: (2đ): Ghép các tiếng ở dòng trên với tiếng ở dòng dưới sao cho hợp nghĩa
Thương, đùm, bơi
Bọc, lội, yêu
Bài 2: (2đ): Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm thích hợp trong các dòng sau:
Sáng sáng, mẹ em ra đồng
sum họp
là người mẹ thứ hai của em .
( gia đình, cô giáo, cày cấy)
Bài 3: (2đ): Chia các từ sau thành 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
Hoa đào, quả ổi, cây phượng, hoa cúc, quả lê, cây bàng,
Bài 4: (2đ): Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau:
Bút chì xanh đỏ .
Em vẽ ngôi nhà
Mái ngói đỏ tươi.
Em vẽ ruộng đồng.
Lúa vàng chín rộ.
Bài 5: (2đ): Hãy viết 3 câu nói về ông hoặc bà em.

Môn thi: Tiếng việt- lớp 2
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian chép đề)

Bài 1: ( 1,5đ): Cho các từ sau, hãy phân thành 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
Tu hú, cú mèo, gõ kiến, đa đa, chim sâu, vành khuyên, chim bói cá, chim cuốc
Bài 2: ( 1,0đ): Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp
Đêm đông, trời rét cóng tay Chú mèo Mướp mằm lì bên bếp tro ấm, luôn miệng kêu..”Ôi , rét quá Rét quá ” Mẹ dậy nấu cơm và bảo: “Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào ”
Bài 3: ( 2đ): Đọc những câu sau:
1. Mái tóc của bà em bạc phơ.
2. Tính mẹ em rất hiền.
3. Dáng người chị gái em thon thả.
a. Tách mỗi câu trên thành 2 bộ phận.
b. Các câu trên thộc mẫu câu nào em đã học
Bài 4: ( 2đ): a. Ghép các từ ở hàng trên với các từ ở hàng dưới để được các cặp từ trái nghĩa nhau:
Cao, ngoan, tốt, gầy, đen
Hư, xấu, trắng, béo, thấp
b.Chọn một từ bất kỳ trong số các từ trên để đặt một câu có mô hình Ai- thế nào?
Bài 5: ( 3đ ): Viết một đoạn văn ngắn 6-7 câu nói về cảnh sum họp của gia đình em trong dịp tết Nguyên Đán vừa qua.
( 0,5đ dành cho chữ viết và trình bày)




Môn thi: Tiếng việt- lớp 3
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian chép đề)
Bài 1: ( 1,5đ): Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp
Cái Na đã tĩnh giấc rồi.
Đàn chuối đúng vỗ tay cười vui sao.
Chị tre chải tóc bờ ao.
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
Bác nồi đồng hát bùng boong.
Bà chổi loẹt quẹt lom khom trong nhà.
Tên sự vật
Từ gọi sự vật như gọi người
Từ ngữ tả sự vật như tả người





Bài 2: ( 1,5đ): Các dân tộc trong từng nhóm sau sinh sống ở đâu?
1. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, H / mông
2. Ba-na
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Trung Lợi
Dung lượng: 12,80KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)