DE KIEM TRA T10 (hay ).doc
Chia sẻ bởi Ktv Duy Nam |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA T10 (hay ).doc thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Tiết 10
KIỂM TRA VIẾT
Câu 1: (3,5đ)
Có các oxít sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, P2O5.
a) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit clohidric? Viết PTHH của phản ứng?
b) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit canxi hidroxít? Viết PTHH của phản ứng?
Câu 2: (2,5đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KCl, K2SO4. Viết PTHH
(nếu có)
Câu 3: (1đ)
Chất khí nào góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axít?
Câu 4: (3đ)
Hòa tan 20,4g nhôm oxit vào dd H2SO4 19,6% , phản ứng vừa đủ.
Viết PTHH của phản ứng
Tính khối lượng dd H2SO4 19,6% đã dùng
Tính khối lượng muối thu được
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
( Cho Al = 27 ; H = 1; S = 32 ; O= 16)
Đề 2
Tiết 10
KIỂM TRA VIẾT
Câu 1: (3,5đ)
Có các oxít sau: Fe2O3, SO3, PbO, MgO, N2O5.
a) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit sun furic? Viết PTHH của phản ứng?
b) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit Kali hidroxít? Viết PTHH của phản ứng?
Câu 2: (2,5đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NaNO3, Na2SO4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 3: (1đ)
Giải thích hiện tượng hóa đá vôi trong không khí.
Câu 4: (3đ)
Hòa tan g 48g sắt (III) oxit vào dd H2SO4 9,8%, phản ứng vừa đủ.
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính khối lượng dd H2SO4 9,8% đã dùng
c/ Tính khối lượng muối thu được
d/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
( Cho Fe = 56; H =1; S = 32; O = 16)
Tiết 10
KIỂM TRA VIẾT
Câu 1: (3,5đ)
Có các oxít sau: Fe2O3, SO2, CuO, MgO, P2O5.
a) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit clohidric? Viết PTHH của phản ứng?
b) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit canxi hidroxít? Viết PTHH của phản ứng?
Câu 2: (2,5đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, KCl, K2SO4. Viết PTHH
(nếu có)
Câu 3: (1đ)
Chất khí nào góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axít?
Câu 4: (3đ)
Hòa tan 20,4g nhôm oxit vào dd H2SO4 19,6% , phản ứng vừa đủ.
Viết PTHH của phản ứng
Tính khối lượng dd H2SO4 19,6% đã dùng
Tính khối lượng muối thu được
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được.
( Cho Al = 27 ; H = 1; S = 32 ; O= 16)
Đề 2
Tiết 10
KIỂM TRA VIẾT
Câu 1: (3,5đ)
Có các oxít sau: Fe2O3, SO3, PbO, MgO, N2O5.
a) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit sun furic? Viết PTHH của phản ứng?
b) Những oxít nào tác dụng được với dung dịch axit Kali hidroxít? Viết PTHH của phản ứng?
Câu 2: (2,5đ)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: HNO3, H2SO4, NaNO3, Na2SO4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 3: (1đ)
Giải thích hiện tượng hóa đá vôi trong không khí.
Câu 4: (3đ)
Hòa tan g 48g sắt (III) oxit vào dd H2SO4 9,8%, phản ứng vừa đủ.
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính khối lượng dd H2SO4 9,8% đã dùng
c/ Tính khối lượng muối thu được
d/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
( Cho Fe = 56; H =1; S = 32; O = 16)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ktv Duy Nam
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)