Đề kiểm tra T+TV Lớp 3 CHKII

Chia sẻ bởi Lê Huy Phương | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra T+TV Lớp 3 CHKII thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3
GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
A/ PHẦN ĐỌC( 10 điểm)
I. Kiểm tra đọc: (6 điểm)
GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc qua các tiết ôn tập.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
* Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu GV ghi 1 điểm
1b; 2c; 3b; 4a.
B/ PHẦN VIẾT: (10 điểm)
I/ Chính tả: (5 điểm) Nghe - viết
Sự tích chú Cuội cung trăng.
Một lần, vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc. Vừa tưới xong, ai ngờ cây thuốc lừng lững bay lên trời. Thấy thế, Cuội vội nhảy bổ đến, túm vào rễ cây. Nhưng cây thuốc cứ bay lên, kéo theo cả Cuội lên tuốt cung trăng.
* GV đọc hs nghe - viết. Viết đúng cỡ chữ, sạch sẽ ghi điểm tối đa, tuỳ theo mức độ viết của học sinh mà gv ghi điểm cho phù hợp.
II/Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn từ 6 đến 8 câu kể về một việc tốt mà em đã làm.
+ Hs viết được một đoạn văn (từ 6( 8 câu) theo yêu cầu của đề bài, dùng từ đặt câu đúng, chữ viết rõ ràng sạch sẽ, không mắc lỗi chính tả - GV ghi điểm tối đa.
+ Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết …giáo viên ghi điểm cho hợp lí.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI LỚP 3
GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 -2012.
Bài 1: ( 1 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Câu 1: Đáp án đúng là: c Câu 2: Đáp án đúng là: a
Bài 2: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu 1: Đáp ứng đúng là c
Câu 2: 50 036; 51 257; 52 564; 53 743.
Bài 3: ( 2 điểm) HS thực hiện đúng các bước và đúng kết quả mỗi bài ghi 0,5 điểm.
a). 16884; b). 3355; c). 16540; d). 704
Bài 4: ( 2 điểm) Giải:
Số tiền phải trả cho một 1 cây bút là: 10 000 : 4 = 2500 (đồng) (0,75 điểm)
Số tiền phải trả khi mua 7 cây bút là: 7 x 2500 = 17 500 (đồng) (0,75 điểm)
ĐS: 17 500 (đồng) (0,5 điểm)
(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
Bài 5: ( 2 điểm )
Chu vi hình vuông đó là: 10 x 4 = 40 (cm) (1 điểm)
Diện tích hình vuông đó là: 10 x 10 = 100 (cm2) (1 điểm)
Bài 6: (1 điểm) Đúng mỗi cột ngang ghi 0,5 điểm trừ cột đã làm mẫu
Viết số
Đọc số

87 153
Tám mươi bảy nghìn một trăm năm mươi ba

17 308
 Mười bảy nghìn ba trăm linh tám

66 954
Sáu mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi tư

77 777
Bảy mươi bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy

35978
Ba mươi lăm nghìn chín trăm bảy mươi tám


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Huy Phương
Dung lượng: 37,09KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)