đề kiểm tra số 4 12NC
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra số 4 12NC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ, tên:
L ớp:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 12NC
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 925
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
Câu 1: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Lượng khí bay ra nhiều hơn
B. Lượng khí bay ra không đổi
C. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
D. Lượng khí thoát ra ít hơn
Câu 2: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dung dịch CuSO4 5% nhằm thu được dung dịch CuSO4 8% là:
A. 12,27 gam B. 14,36 gam C. 13,39 gam D. 10 gam
Câu 3: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu 4: Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là:
A. 0,6M B. 0,4M C. 0,7M D. 0,5M
Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim để tạo muối
B. Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
C. Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro
D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại
Câu 6: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào?
A. Sắt B. Kẽm C. Nhôm D. Đồng
Câu 7: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2.
A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra
B. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O
C. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O
D. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O
Câu 8: Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4 B. MgCl2; Na2CO3 C. Ba(NO3)2, NaAlO2 D. Ca(NO3)2, K2CO3
Câu 9: Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,82M B. 0,52M C. 0,62M D. 0,72M
Câu 10: Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu?
A. 21,4g/ml B.
L ớp:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 12NC
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 925
01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~
02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~
03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~
04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~
05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~
06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~
07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~
Câu 1: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Lượng khí bay ra nhiều hơn
B. Lượng khí bay ra không đổi
C. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
D. Lượng khí thoát ra ít hơn
Câu 2: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần thêm vào 250 gam dung dịch CuSO4 5% nhằm thu được dung dịch CuSO4 8% là:
A. 12,27 gam B. 14,36 gam C. 13,39 gam D. 10 gam
Câu 3: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol B. 0,6 mol C. 0,5 mol D. 0,4 mol
Câu 4: Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là:
A. 0,6M B. 0,4M C. 0,7M D. 0,5M
Câu 5: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim để tạo muối
B. Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
C. Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro
D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại
Câu 6: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào?
A. Sắt B. Kẽm C. Nhôm D. Đồng
Câu 7: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2.
A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra
B. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O
C. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O
D. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O
Câu 8: Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:
A. BaCl2, CuSO4 B. MgCl2; Na2CO3 C. Ba(NO3)2, NaAlO2 D. Ca(NO3)2, K2CO3
Câu 9: Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,82M B. 0,52M C. 0,62M D. 0,72M
Câu 10: Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu?
A. 21,4g/ml B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)