ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1-lop 8-De chinh thuc
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1-lop 8-De chinh thuc thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
TỔ: NGOẠI NGỮ TIẾT 19 - TUẦN 7. NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH 8
THỜI GIAN: 45 phút
Tên:…………………………
Lớp:…
Điểm
Lời phê của (thầy) cô giáo
I/Khoanh tròn vào phương án đúng nhất A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau (3 đ)
1. Let’s ……………… outside the theater.
A. meet B. met C. to meet D. meeting
2. Tom likes football. He ………………………..a football player.
A. wants be B. is going to be C. is going be D. was going to be
3. What meat would you like ………………….dinner?
A. to B. for C. of D. in
4. ………… are you going to get there? – By bus.
A. What B. When C. How D. Where.
5. She isn’t …………………….to carry all those boxes .
A. strong enough B. enough strong C. too strong D. stronger
6. What does your friend look ………………….?
A. likes B. like C. likely D. liking.
7. Do you and your friend have the ………………….character?
A. like B. same C. alike D. likely
8. I don’t have enough money…………. .
A. buy a new car B. to a play C. go a holiday D. to buy a new car
9. Lan………………….a bad cold yesterday.
A. have B. has C. had D. having.
10. Nam watered the plants …………. .
A. myself B. himself C. herself D. ourselves
11. This person is short and thin. She has…………….. hair.
A. a long black B. black long C. black short D. long short
12. The earth ………… around the sun
A. go B. to go C. goes D. going
II/ Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc.( 3đ )
How far (be)…………. it from your house to school?
Nam (play)………………………..….the guitar now.
People (drive)…………….…….on the left in England.
Where (be)……………….you yesterday, Lan?
I (visit)……………………...my grandmother last night.
Can I (speak)…………….……….to Mai, please?
III/ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ):
Hello! I am Lan. I am in class 8A and I live in Ha Noi. I have five periods a day and I go to school six days a week. Each period lasts for forty- five minutes. I work hard at school and at home, but I think my parents work harder than me. I spend more than twelve hours of homework every week. Each year, I have a long summer vacation, it is a longest vacation in a year. I stay with my family or visit my relatives during the summer vacation.
Questions:
1/ Where does Lan live?
………………………………………………………………………………………………
2/ How many days a week does Lan go to school?
………………………………………………………………………………………………
3/ How many hours of homework does she spend every week?
………………………………………………………………………………………………
4/ Does she have a picnic during the summer vacation?
………………………………………………………………………………………………
IV/ Dùng từ gợi ý sau đây để viết thành câu có nghĩa(2đ):
(Các lớp 8B2, 8B3, 8B4, 8B5 làm câu 1,2. Lớp 8B1 và 8B6 làm câu 1,2,3,4)
Ex: I/ old / enough / understand / situation.
( I am old enough to understand your situation.
1. I / not tall / enough/ reach / ceiling.
………………………………………………………………………………………………
2. She / sociable / enough / make friends easily.
……………………………………………………………………………………………
3. he/looking/ is/ at/himself/ mirror/in/the.
..............................................................................................................
4. I/have/to smoking/stop.
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
TỔ: NGOẠI NGỮ TIẾT 19 - TUẦN 7. NĂM HỌC: 2011-2012
TỔ: NGOẠI NGỮ TIẾT 19 - TUẦN 7. NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: TIẾNG ANH 8
THỜI GIAN: 45 phút
Tên:…………………………
Lớp:…
Điểm
Lời phê của (thầy) cô giáo
I/Khoanh tròn vào phương án đúng nhất A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau (3 đ)
1. Let’s ……………… outside the theater.
A. meet B. met C. to meet D. meeting
2. Tom likes football. He ………………………..a football player.
A. wants be B. is going to be C. is going be D. was going to be
3. What meat would you like ………………….dinner?
A. to B. for C. of D. in
4. ………… are you going to get there? – By bus.
A. What B. When C. How D. Where.
5. She isn’t …………………….to carry all those boxes .
A. strong enough B. enough strong C. too strong D. stronger
6. What does your friend look ………………….?
A. likes B. like C. likely D. liking.
7. Do you and your friend have the ………………….character?
A. like B. same C. alike D. likely
8. I don’t have enough money…………. .
A. buy a new car B. to a play C. go a holiday D. to buy a new car
9. Lan………………….a bad cold yesterday.
A. have B. has C. had D. having.
10. Nam watered the plants …………. .
A. myself B. himself C. herself D. ourselves
11. This person is short and thin. She has…………….. hair.
A. a long black B. black long C. black short D. long short
12. The earth ………… around the sun
A. go B. to go C. goes D. going
II/ Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc.( 3đ )
How far (be)…………. it from your house to school?
Nam (play)………………………..….the guitar now.
People (drive)…………….…….on the left in England.
Where (be)……………….you yesterday, Lan?
I (visit)……………………...my grandmother last night.
Can I (speak)…………….……….to Mai, please?
III/ Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ):
Hello! I am Lan. I am in class 8A and I live in Ha Noi. I have five periods a day and I go to school six days a week. Each period lasts for forty- five minutes. I work hard at school and at home, but I think my parents work harder than me. I spend more than twelve hours of homework every week. Each year, I have a long summer vacation, it is a longest vacation in a year. I stay with my family or visit my relatives during the summer vacation.
Questions:
1/ Where does Lan live?
………………………………………………………………………………………………
2/ How many days a week does Lan go to school?
………………………………………………………………………………………………
3/ How many hours of homework does she spend every week?
………………………………………………………………………………………………
4/ Does she have a picnic during the summer vacation?
………………………………………………………………………………………………
IV/ Dùng từ gợi ý sau đây để viết thành câu có nghĩa(2đ):
(Các lớp 8B2, 8B3, 8B4, 8B5 làm câu 1,2. Lớp 8B1 và 8B6 làm câu 1,2,3,4)
Ex: I/ old / enough / understand / situation.
( I am old enough to understand your situation.
1. I / not tall / enough/ reach / ceiling.
………………………………………………………………………………………………
2. She / sociable / enough / make friends easily.
……………………………………………………………………………………………
3. he/looking/ is/ at/himself/ mirror/in/the.
..............................................................................................................
4. I/have/to smoking/stop.
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TT PLEIKẦN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
TỔ: NGOẠI NGỮ TIẾT 19 - TUẦN 7. NĂM HỌC: 2011-2012
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)