DE KIEM TRA SINH9 KÌ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA SINH9 KÌ 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Lớp 9… MÔN : Sinh học (Thời gian 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: ( 1 ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hóa vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp. B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp không gây hại.
C. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng. D. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
1.điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là
A. đơn giản ,dể làm ít tốn kém B. Tạo được giống có năng suất cao C. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể D. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
1.3. Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật:
A. Gồm các sinh vật cùng loài. B.Cùng sống trong khoảng không gian nhất định. C.Gồm các sinh vật khác loài. D. Các sinh vật có mối quan hệ mật thiết nhau.
1.4. Đặc trưng nào sau dây không có ở quần thể
A.mật độ B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ giới tính D.nhóm tuổi
1.5. Trong chuổi thức ăn các sinh vật có mối quan hệ về:
A.Nơi ở B.Nguồn gốc C.Hợp tác D. dinh dưỡng
1.6. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:
A. ưa bóng, chịu hạn B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa sáng, ưa ẩm
1.7. Trong quần xã loài ưu thế là loài có:
A. Có số lượng lớn B.Có tính đặc trưng C. có vai trò quan trọng D. Có tính tiêu biểu
1.8. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Nhiệt độ B. Đất C. Ánh sáng D. Độ ẩm
1.9. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
1.10. Địa y sống thân cây gỗ, là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh B. Hổ trợ
1.11. Một quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể dị hợp giảm xuống còn.....
A. 25% B. 37,5% C. 12,5% D. 50%
1.12. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
II. : ()
Câu 1 (2 điểm)Cho các sinh vật loài sau: Cỏ, , sâu, , cú, bọ ngựa, chuột, rắn , vi sinh vật.
a) Em hãy xây dựng một lới thức ăn?.
b) Xác định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?
Câu3 : () a Hiện tượng ưu thế lai là gì? Giải thích nguyên nhân của ưu thế lai.
b.Tại sao không dùng con lai F1 để làm giống?
Câu 2 (): Trong thực tiễn sản xuất cần phải làm gì để hạn chế cạnh tranh giữa các sinh vật?
Bài làm
V. Nội dung đáp án :
Câu
dung
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – C 1.4- B
Mỗi ý 0,25 đ
1.5- D 1.6 - D 1.7 - A 1,8- C
Mỗi ý 0,25 đ
a)Lới thức ăn
Sâu Bọ ngựa
Cỏ
Rắn VSV
Chuột Cú
Lớp 9… MÔN : Sinh học (Thời gian 45 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: ( 1 ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ gây hiện tượng thoái hóa vì:
A. Tạo ra các cặp gen dị hợp. B. Tạo ra các cặp gen đồng hợp không gây hại.
C. Tỉ lệ đồng hợp giảm, dị hợp tăng. D. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại.
1.điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là
A. đơn giản ,dể làm ít tốn kém B. Tạo được giống có năng suất cao C. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể D. Chỉ quan tâm đến kiểu hình
1.3. Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật:
A. Gồm các sinh vật cùng loài. B.Cùng sống trong khoảng không gian nhất định. C.Gồm các sinh vật khác loài. D. Các sinh vật có mối quan hệ mật thiết nhau.
1.4. Đặc trưng nào sau dây không có ở quần thể
A.mật độ B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ giới tính D.nhóm tuổi
1.5. Trong chuổi thức ăn các sinh vật có mối quan hệ về:
A.Nơi ở B.Nguồn gốc C.Hợp tác D. dinh dưỡng
1.6. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:
A. ưa bóng, chịu hạn B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa sáng, ưa ẩm
1.7. Trong quần xã loài ưu thế là loài có:
A. Có số lượng lớn B.Có tính đặc trưng C. có vai trò quan trọng D. Có tính tiêu biểu
1.8. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Nhiệt độ B. Đất C. Ánh sáng D. Độ ẩm
1.9. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng
1.10. Địa y sống thân cây gỗ, là mối quan hệ:
A. Cộng sinh B. Kí sinh C. Hội sinh B. Hổ trợ
1.11. Một quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể dị hợp giảm xuống còn.....
A. 25% B. 37,5% C. 12,5% D. 50%
1.12. Mối quan hệ quan trọng đảm bảo cho tính gắn bó trong quần xã là:
A. cộng sinh B. cạnh tranh C. dinh dưỡng D. hội sinh
II. : ()
Câu 1 (2 điểm)Cho các sinh vật loài sau: Cỏ, , sâu, , cú, bọ ngựa, chuột, rắn , vi sinh vật.
a) Em hãy xây dựng một lới thức ăn?.
b) Xác định các thành phần có trong lới thức ăn của quần xã sinh vật đó?
Câu3 : () a Hiện tượng ưu thế lai là gì? Giải thích nguyên nhân của ưu thế lai.
b.Tại sao không dùng con lai F1 để làm giống?
Câu 2 (): Trong thực tiễn sản xuất cần phải làm gì để hạn chế cạnh tranh giữa các sinh vật?
Bài làm
V. Nội dung đáp án :
Câu
dung
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – C 1.4- B
Mỗi ý 0,25 đ
1.5- D 1.6 - D 1.7 - A 1,8- C
Mỗi ý 0,25 đ
a)Lới thức ăn
Sâu Bọ ngựa
Cỏ
Rắn VSV
Chuột Cú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Tiến
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)