De kiem tra sinh hoc 7 tiet 36
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Huong |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra sinh hoc 7 tiet 36 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
36
ĐỀ TRA I 2007-2008
MƠN : SINH 7(36
I-: () Lựa chọn phương án đúng nhất điền vào sau
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Câu 1: Những động vật nguyên sinh nào sau đây dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng và dị dưỡng :
a. Trùng biến hình b. Trùng roi xanh
c. Trùng giày d. Cả 3 động vật trên
Câu 2: những ngành động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang :
a.Sứa ,hải quỳ ,cá ,tôm b. San hô,bạch tuộc ,sứa ,hải quỳ
c. Thủy tức ,sứa ,hải quỳ ,san hô d.Thủy tức ,sứa ,hải quỳ ,mực
Câu 3:Ngành giun nào đã xuất hiện khoang cơ thể chính thức ?
a.Ngành giun tròn b.Ngành giun đốt
c. Ngành giun dẹt
Câu 4: Số lớp của ngành chân khớp ta đã học là:
a. 2 b.3
c.4 d. 5
Câu 5 : di theo hình
a.Lộn đầu b.Giật lùi
c.Sâu đo d. Cả a và c
Câu 6: Cấu tạo ngoài của tôm sông gồm các phần sau :
a.Đầu- ngực,đuôi b.Đầu ,đuôi,lưng ,bụng
c.Đầu – ngực,bụng d.Đầu ,thân,đuôi
II-()
Câu 1: (3điểm )
trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt ?Nêu các biện pháp phòng tránh
bệnh giun sán?
Câu 2: (2điểm ) Nêu vai trò của ngành thân mềm ? Ví dụ minh họa?
Câu 3 : (2điểm)
Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những mặt nào ? Lấy ví dụ minh họa?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I-TRẮC NGHIÊM: ()
Câu
1
2
3
4
5
6
án
b
c
b
b
d
c
II-: (7 )
Câu 1: a. Đặc điểm chung của ngành giun đốt : 2.
-Cơ thể dài ,phân đốt
-Có thể xoang (Khoang cơ thể chính thức )
-Hô hấp qua da hay mang
-Hệ tuần hoàn kín ,máu đỏ
-Hệ tiêu hóa phân hóa
-Hệ thần kinh dạng chuổi hạch và giác quan phát triển
-Di chuyển nhờ chi bên ,tơ hoặc thành cơ thể
b.Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán: 1.0đ
-Giữ vệ sinh cá nhân ,môi trường
-Ăn chín ,uống sôi
-Tẩy giun sán định kỳ
Câu 2: (2điểm )
Vai trò của ngành thân mềm –Ví dụ
-Làm thực phảm cho người : Trai ,sò,mực ,hến . . . .
-Nguyên liệu xuất khẩu : Mực,bào ngư,sò huyết. . . .
-Làm thức ăn cho động vật: Sò ,hến,ốc. . . . . (Trứng và ấu trùng )
-Làm sạch môi trường nước :Trai ,sò,hầu,vẹm. . . . .
-Làm vật trang trí : Xà cừ ,vỏ ốc . . . .
Câu 3: (2điểm )
Sự đan dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những mặt sau :
+Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống 1.0đ
Ví dụ:Đa dạng về cấu tạo : +Lớp giáp xác:Tôm sông ,rận nước . . .
+Lớp hình nhện : Nhện ,bò cạp. . . . .
+Lớp sâu bọ: Châu chấu ,bọ ngựa. . . .
Đa dạng về môi trường sống : +Ở nước : Tôm ,cua . . .
+Đất ẩm: Châu chấu ,ve. . .
+Trên cạn:Bọ ngựa. . .
+Ký sinh : Chấy ,rận . .
+Đa dạng về tập tính : 1.0đ
-Tự vệ,tấn công :Tôm,nhện, Kiến ,ong. . .
-Dự trữ thức ăn: Nhện ,ong.. . .
-Cộng sinh: Tôm ở nhờ. . .
ĐỀ TRA I 2007-2008
MƠN : SINH 7(36
I-: () Lựa chọn phương án đúng nhất điền vào sau
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Câu 1: Những động vật nguyên sinh nào sau đây dinh dưỡng bằng cách tự dưỡng và dị dưỡng :
a. Trùng biến hình b. Trùng roi xanh
c. Trùng giày d. Cả 3 động vật trên
Câu 2: những ngành động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang :
a.Sứa ,hải quỳ ,cá ,tôm b. San hô,bạch tuộc ,sứa ,hải quỳ
c. Thủy tức ,sứa ,hải quỳ ,san hô d.Thủy tức ,sứa ,hải quỳ ,mực
Câu 3:Ngành giun nào đã xuất hiện khoang cơ thể chính thức ?
a.Ngành giun tròn b.Ngành giun đốt
c. Ngành giun dẹt
Câu 4: Số lớp của ngành chân khớp ta đã học là:
a. 2 b.3
c.4 d. 5
Câu 5 : di theo hình
a.Lộn đầu b.Giật lùi
c.Sâu đo d. Cả a và c
Câu 6: Cấu tạo ngoài của tôm sông gồm các phần sau :
a.Đầu- ngực,đuôi b.Đầu ,đuôi,lưng ,bụng
c.Đầu – ngực,bụng d.Đầu ,thân,đuôi
II-()
Câu 1: (3điểm )
trình bày đặc điểm chung của ngành giun đốt ?Nêu các biện pháp phòng tránh
bệnh giun sán?
Câu 2: (2điểm ) Nêu vai trò của ngành thân mềm ? Ví dụ minh họa?
Câu 3 : (2điểm)
Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những mặt nào ? Lấy ví dụ minh họa?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I-TRẮC NGHIÊM: ()
Câu
1
2
3
4
5
6
án
b
c
b
b
d
c
II-: (7 )
Câu 1: a. Đặc điểm chung của ngành giun đốt : 2.
-Cơ thể dài ,phân đốt
-Có thể xoang (Khoang cơ thể chính thức )
-Hô hấp qua da hay mang
-Hệ tuần hoàn kín ,máu đỏ
-Hệ tiêu hóa phân hóa
-Hệ thần kinh dạng chuổi hạch và giác quan phát triển
-Di chuyển nhờ chi bên ,tơ hoặc thành cơ thể
b.Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán: 1.0đ
-Giữ vệ sinh cá nhân ,môi trường
-Ăn chín ,uống sôi
-Tẩy giun sán định kỳ
Câu 2: (2điểm )
Vai trò của ngành thân mềm –Ví dụ
-Làm thực phảm cho người : Trai ,sò,mực ,hến . . . .
-Nguyên liệu xuất khẩu : Mực,bào ngư,sò huyết. . . .
-Làm thức ăn cho động vật: Sò ,hến,ốc. . . . . (Trứng và ấu trùng )
-Làm sạch môi trường nước :Trai ,sò,hầu,vẹm. . . . .
-Làm vật trang trí : Xà cừ ,vỏ ốc . . . .
Câu 3: (2điểm )
Sự đan dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những mặt sau :
+Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống 1.0đ
Ví dụ:Đa dạng về cấu tạo : +Lớp giáp xác:Tôm sông ,rận nước . . .
+Lớp hình nhện : Nhện ,bò cạp. . . . .
+Lớp sâu bọ: Châu chấu ,bọ ngựa. . . .
Đa dạng về môi trường sống : +Ở nước : Tôm ,cua . . .
+Đất ẩm: Châu chấu ,ve. . .
+Trên cạn:Bọ ngựa. . .
+Ký sinh : Chấy ,rận . .
+Đa dạng về tập tính : 1.0đ
-Tự vệ,tấn công :Tôm,nhện, Kiến ,ong. . .
-Dự trữ thức ăn: Nhện ,ong.. . .
-Cộng sinh: Tôm ở nhờ. . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Huong
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)