Đề kiểm tra Sinh học 7 HKI
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Sinh học 7 HKI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2012 - 2013
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành ĐVNS
05 tiết
được tác hại của trùng kiết lị và biện pháp phòng tránh.
20% = 2 đ
100% = 2 điểm
2.Ngành ruột khoang
03 tiết
Nhận biết các hình thức sinh sản của thuỷ tức
Phân biệt sứa và thuỷ tức.
10% = 1đ
50% = 0,5 điểm
50% = 0,5 điểm
3. Các ngành giun
07 tiết
Trình bày vòng đời của sán lá gan.
Phân biệt giun tròn với giun dẹp
25% = 2,5 đ
80% = 2 điểm
20% = 0,5 điểm
4.Ngành thân mềm
0,4tiết
Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm
15% =1,5đ
100% =1,5đ
5. Ngành chân khớp
0,8 tiết
Trình bày Cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm
Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn.
30% =3đ
66% =2đ
34% =1đ
6 câu
10 điểm (100%)
2câu
4 điểm 40 %
2 câu
4 điểm
40 %
1 câu
1 điểm
10 %
1câu
1 điểm
10%
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh 7 - Thời gian: 45`
Năm học: 2012 - 2013
ĐỀ BÀI
I. TNKQ (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
A. Mọc chồi B. Hữu tính C. Tái sinh D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2: Thuỷ tức giống sứa:
A. Đối sứng toả tròn B. Đối sứng toả tròn
C. Bơi lội tự do D. Cả A,B đúng
Câu 3: Giun tròn khác giun dẹp:
A. Cơ thể đa bào B. Sống kí sinh
C. Có hậu môn D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( di chuyển, phân đốt, vỏ tiêu giảm, phân hoá, khoang áo, đơn giản,túi mực)
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là: Thân mềm, không ........................... có vỏ đá vôi, có ........................ hệ tiêu hoá ............................., cơ quan di chuyển thường ......................... . Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên ................. ...... cơ quan .......................... phát triển
II. TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 1 (2đ) Nêu tác hại của trùng kiết lỵ và biện pháp phòng tránh ?
Câu 2 (2đ)Trình bày vòng đời của sán lá gan.
Câu 3 (2 đ) Trình bày cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm ?
Câu 4 (1đ) Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu
Các ý trong câu
Điểm
TN
(3đ)
1D, 2D, 3C ( mỗi ý đúng 0,5điểm)
4. 1 Phân đốt; 2 khoang áo; 3 phân hoá; 4 đơn giản; 5 vỏ tiêu giảm; 6 di chuyển ( mỗi ý đúng 0,25điểm)
1.5đ
1,5đ
TL
1(2đ)
Tác hại của trùng kiết lị:
- Gây các vết loét ở thành ruột (chúng ăn hồng cầu) gây chảy máu. Sinh sản nhanh nên làm người bệnh đi ngoài liên tục, dẫn đến suy kiệt sức khỏe.Nếu không chữa chạy kịp thời dẫn đến tử vong.
Biện pháp phòng tránh:
+ Ăn uống hợp vệ sinh: Ăn chín uống sôi, không ăn thức ăn ôi thiu...
+ Vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn.
+ Vệ sinh môi trường
1đ
1đ
2
(2đ)
Vòng đời của sán lá gan:
Trứng Ấu trùng lông ấu trùng trong ốc Ấu trùng có đuôi
Sán lá gan ở trâu bò Trâu bò ăn phải Tạo kén,bám vào cây
2đ
3.(2đ)
* Cấu tạo ngoài: Cơ thể chia 2 phần đầu ngực, bụng
+ Phần đầu
NĂM HỌC 2012 - 2013
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành ĐVNS
05 tiết
được tác hại của trùng kiết lị và biện pháp phòng tránh.
20% = 2 đ
100% = 2 điểm
2.Ngành ruột khoang
03 tiết
Nhận biết các hình thức sinh sản của thuỷ tức
Phân biệt sứa và thuỷ tức.
10% = 1đ
50% = 0,5 điểm
50% = 0,5 điểm
3. Các ngành giun
07 tiết
Trình bày vòng đời của sán lá gan.
Phân biệt giun tròn với giun dẹp
25% = 2,5 đ
80% = 2 điểm
20% = 0,5 điểm
4.Ngành thân mềm
0,4tiết
Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm
15% =1,5đ
100% =1,5đ
5. Ngành chân khớp
0,8 tiết
Trình bày Cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm
Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn.
30% =3đ
66% =2đ
34% =1đ
6 câu
10 điểm (100%)
2câu
4 điểm 40 %
2 câu
4 điểm
40 %
1 câu
1 điểm
10 %
1câu
1 điểm
10%
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh 7 - Thời gian: 45`
Năm học: 2012 - 2013
ĐỀ BÀI
I. TNKQ (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
A. Mọc chồi B. Hữu tính C. Tái sinh D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2: Thuỷ tức giống sứa:
A. Đối sứng toả tròn B. Đối sứng toả tròn
C. Bơi lội tự do D. Cả A,B đúng
Câu 3: Giun tròn khác giun dẹp:
A. Cơ thể đa bào B. Sống kí sinh
C. Có hậu môn D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( di chuyển, phân đốt, vỏ tiêu giảm, phân hoá, khoang áo, đơn giản,túi mực)
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là: Thân mềm, không ........................... có vỏ đá vôi, có ........................ hệ tiêu hoá ............................., cơ quan di chuyển thường ......................... . Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên ................. ...... cơ quan .......................... phát triển
II. TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 1 (2đ) Nêu tác hại của trùng kiết lỵ và biện pháp phòng tránh ?
Câu 2 (2đ)Trình bày vòng đời của sán lá gan.
Câu 3 (2 đ) Trình bày cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm ?
Câu 4 (1đ) Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu
Các ý trong câu
Điểm
TN
(3đ)
1D, 2D, 3C ( mỗi ý đúng 0,5điểm)
4. 1 Phân đốt; 2 khoang áo; 3 phân hoá; 4 đơn giản; 5 vỏ tiêu giảm; 6 di chuyển ( mỗi ý đúng 0,25điểm)
1.5đ
1,5đ
TL
1(2đ)
Tác hại của trùng kiết lị:
- Gây các vết loét ở thành ruột (chúng ăn hồng cầu) gây chảy máu. Sinh sản nhanh nên làm người bệnh đi ngoài liên tục, dẫn đến suy kiệt sức khỏe.Nếu không chữa chạy kịp thời dẫn đến tử vong.
Biện pháp phòng tránh:
+ Ăn uống hợp vệ sinh: Ăn chín uống sôi, không ăn thức ăn ôi thiu...
+ Vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn.
+ Vệ sinh môi trường
1đ
1đ
2
(2đ)
Vòng đời của sán lá gan:
Trứng Ấu trùng lông ấu trùng trong ốc Ấu trùng có đuôi
Sán lá gan ở trâu bò Trâu bò ăn phải Tạo kén,bám vào cây
2đ
3.(2đ)
* Cấu tạo ngoài: Cơ thể chia 2 phần đầu ngực, bụng
+ Phần đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Lâm
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)