Đề kiểm tra Sinh học 7_HKI_2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Sinh học 7_HKI_2012-2013 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ SINH HỌC 7:
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 1
ĐVNS
- Các động vật nguyên sinh sống kí sinh
- Đặc điểm chung của ĐVNS
- Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét
Số câu
Số điểm
2 câu
0.75 đ
1 câu
0.5 đ
3 câu
1.25 đ
Chương 2
Nghành ruột khoang
- Các hình thức di chuyển của thủy tức.
- Đặc điểm cơ thể của thủy tức
Số câu
Số điểm
2 câu
0.75 đ
2 câu
0.75 đ
Chương 3
Các ngành giun
- vòng đời của sán lá gan
- Vì sao trâu, bò ở nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều
Số câu
Số điểm
1 câu
2 đ
1 câu
0.5 đ
2 câu
2.5 đ
Chương 4
Ngành chân khớp
- Đặc điểm cấu tạo ngoài và chức năng các bộ phận trong cơ thể tôm sông.
- Những loài động vật thuộc ngành chân khớp
- Sự đa dạng của lớp sâu bọ
- đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu
- Đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu
- Tập tính của nhện
- Dựa vào đâu người ta xếp lớp sâu bọ, lớp hình nhện, lớp giáp xác vào ngành chân khớp
.
- So với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không ? Tại sao ?
Số câu
Số điểm
4 câu
3.5 đ
3 câu
1.5 đ
1 câu
0.5 đ
8 câu
5.5 đ
Chương VI
ĐVCXS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
3.5 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
8 câu
5.0 d
4 câu
3.5 đ
4 câu
3.5 đ
15 câu
10 d
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Họ và tên:.................................................
Lớp: 7
KIỂM TRA HỌC KỲ I. 2012-2013
Môn: Sinh học
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê:
I/ Phần trắc nghiệm(4điểm):
A.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Loài động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A.Trùng giày B.Trùng biến hình
C.Trùng sốt rét D.Trùng roi xanh
Câu 2: Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
A.Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt muỗi và ấu trùng muỗi.
B. Ăn uống phải hợp vệ sinh.
C. Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
D. Không cần làm gì cả vì bệnh sốt rét không qua người.
Câu 3: Ở tôm sông bộ phận nào giữ chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng:
A.Các chân bò B.Các chân ngực
C.Các chân bụng D.Tấm lái
Câu 4: Thủy tức di chuyển bằng cách:
A. Bò giật lùi. B. Kiểu lộn đầu.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 5: Những loài động vật thuộc ngành chân khớp là:
A. Ốc sên, tôm sông, nhện B. Mực, châu chấu, trai sông
C. Tôm sông, nhện, châu chấu D. Châu chấu, cá, giun đất
Câu 6: Lớp có số loài phong phú nhất là:
A. Lớp sâu bọ B. Lớp giáp xác C. Lớp hình nhện D. Lớp cá
B. Ghép nội dung thích hợp ở cột A với cột B và ghi kết quả lựa chọn vào cột C sao cho phù hợp:
A
B
C
1. Động vật nguyên sinh
2. Thủy tức
3. Nhện
4. Châu chấu
a. Cơ thể chỉ có 1 tế bào
b. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
c. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
d. Có tập tính chăn lưới
1.................
2.................
3..................
4..................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 9,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)