De kiem tra sinh hoc 7 hk1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Bình |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra sinh hoc 7 hk1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LỤC NGẠN
TRƯỜNG THCS TÂN HOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 36 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2014 – 2015
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
66,7% =
2 điểm
33,3% =
1 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
100% =
0,5 điểm
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
3. Các ngành giun
07 tiết
Nêu được cách mổ giun đất
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
100% =
2 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
4. Ngành thân mềm
04 tiết
Hiểu được đặc điểm của một số đại diện ngành thân mềm
Vận dụng giải thích một số đặc điểm của ngành thân mềm
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
66,7% =
1 điểm
33,3% =
0,5 điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%:
5. Ngành chân khớp
08 tiết
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tôm
Giải thích được hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
50% =
1.5 điểm
33.3% = 1 điểm
16.7% =
0.5 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 1
30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm)
Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách …………… Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, ………………….. cơ thể mẹ để sống độc lập.
Câu2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (1,5 điểm)
1. Vỏ ốc sên có cấu tạo phức tạp, thích nghi với lối sống:
A. Bò nhanh. C. Bò chậm chạp.
B. Bò tốc độ trung bình. D. Nhiều chân.
2. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. C. Ba lớp.
B. Hai lớp. D. Bốn lớp.
3. Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì?
A. Sinh ra khoang áo. C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi.
B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ.
4. Bạch tuộc thường có:
7 tua, mai lưng tiêu giảm. C. 9 tua, mai lưng tiêu giảm.
8 tua, mai lưng tiêu giảm. D. Không có tua, mai lưng tiêu giảm.
5. Mực bắt mồi bằng:
A. Tua ngắn. C. Tua ngắn và tua dài.
B. Tua dài. D. Giác bám.
6. Ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mền:
A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, có giá trị xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho động vật khác, làm vật trang trí.
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. cả A, B và C đều đúng.
TRƯỜNG THCS TÂN HOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
( Tiết 36 )
MÔN : SINH HỌC 7
Năm học : 2014 – 2015
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
66,7% =
2 điểm
33,3% =
1 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
100% =
0,5 điểm
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
3. Các ngành giun
07 tiết
Nêu được cách mổ giun đất
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
100% =
2 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
4. Ngành thân mềm
04 tiết
Hiểu được đặc điểm của một số đại diện ngành thân mềm
Vận dụng giải thích một số đặc điểm của ngành thân mềm
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
66,7% =
1 điểm
33,3% =
0,5 điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%:
5. Ngành chân khớp
08 tiết
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tôm
Giải thích được hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
50% =
1.5 điểm
33.3% = 1 điểm
16.7% =
0.5 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 1
30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm)
Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách …………… Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, ………………….. cơ thể mẹ để sống độc lập.
Câu2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (1,5 điểm)
1. Vỏ ốc sên có cấu tạo phức tạp, thích nghi với lối sống:
A. Bò nhanh. C. Bò chậm chạp.
B. Bò tốc độ trung bình. D. Nhiều chân.
2. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. C. Ba lớp.
B. Hai lớp. D. Bốn lớp.
3. Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì?
A. Sinh ra khoang áo. C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi.
B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ.
4. Bạch tuộc thường có:
7 tua, mai lưng tiêu giảm. C. 9 tua, mai lưng tiêu giảm.
8 tua, mai lưng tiêu giảm. D. Không có tua, mai lưng tiêu giảm.
5. Mực bắt mồi bằng:
A. Tua ngắn. C. Tua ngắn và tua dài.
B. Tua dài. D. Giác bám.
6. Ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mền:
A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, có giá trị xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho động vật khác, làm vật trang trí.
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. cả A, B và C đều đúng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Bình
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)