Đề kiểm tra sinh 8 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tân Sơn Nhứt | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra sinh 8 HKI thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : SINH 8
MỤC TIÊU : Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh.
Về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong một hệ giữa các hệ trong cơ thể.
Thành phần của một cung phản xạ.
Sơ đồ và nguyên tắc truyền máu.
Thành phần cấu tạo và vai trò của hệ tuần hoàn máu
Sự thực bào ?
Hô hấp và vai trò hô hấp, một số biện pháp rèn luyện hệ hô hấp.
Rèn kĩ năng : phân tích, tư duy, vẽ, so sánh.
Vận dụng vào đời sống thực tế.
THIẾT LẬP MA TRẬN:
Mức độ đánh giá
Nội dung kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG

Chương I : Khái quát cơ thể người
Chương II : Vận Động
Chương III : Tuần Hoàn
Chương IV : Hô Hấp
Chương V : Tiêu Hóa
Chương VI : Trao đổi chất và năng lượng
1 ( 1đ)


1 ( 1đ)

1 ( 1đ)



1(0.5đ)
1(1.5đ)
1 (1đ)
1 (1đ)
1 ( 1đ)

1 ( 1đ)

1 ( 1đ)


NỘI DUNG :
TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1 : Chọn các cụm từ : Thống nhất, lớp thú, chức năng, các cơ quan; điền vào chỗ trống ……... thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau :
Cơ thể người có cấu tạo và sự sắp xếp ..................và hệ cơ quan giống với động vật thuộc………… Các cơ quan trong cơ thể là một khối ……………có sự phối hợp với nhau, cùng thực hiện ……………sống.
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
Cung phản xạ gồm những bộ phận nào ?
Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm.
Cơ quan phản ứng.
Cơ quan thụ cảm.
Cả a, b và c.
Câu 3 : Sự thực bào là gì ?
a. Các bạch cầu hình thành chân giả, bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
b . Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn.
c. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói.
d. Cả a và b.
Câu 4 :Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu bao gồm :
1. Tâm thất phải và tâm nhĩ phải.
2. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái.
3. Vòng tuần hoàn nhỏ.
4. Vòng tuần hoàn lớn.
5. Động mạch và tĩnh mạch.
6. Tĩnh mạch và các van tổ chim.
a. 1, 2, 3, 5
b. 3, 4, 5, 6
c. 1, 2, 3, 4
d. 2, 3, 4, 6


Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày là gì ?
a. Có lớp cơ rất dày và khỏe.
b. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.
c. Có 2 lớp cơ vòng và cơ dọc.
d. Cả a và b.
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hóa học là gì ?
a. đường đơn.
b. axit amin.
c. Aaxit béo và glixerin.
d. Lipit.
e. đường đôi.
f. các đoạn peptit.
A. a, c, e
B. a, b, c
C. e, f
D. b, d, f
Câu 7 : Chọn câu trảlời đúng nhất trong các câu sau :
Gan có vai trò gì đối với quá trình tiêu hóa ?
Hấp thụ nước và muối khoáng.
Điều hòa nồng độ các chất trong máu ổn định.
Khử độc và tiết mật tiêu hóa và hấp thụ lipit
Câu 8 : Vệ sinh răng miệng đúng cách là :
Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm.
Thường xuyên ngậm muối.
Cả a, b và c.

TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Vẽ cấu tạo một nơron điển hình ( có ghi chú). (1 điểm)
Câu 2 : Trình bày : sơ đồ cơ chế đông máu ? (1 điểm)
Người có nhóm máu B có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào ? Vì sao? (1 điểm)
Câu 3 : Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? (1,5 điểm)
Đề ra một số biện pháp luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN :
TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 :
các cơ quan
lớp thú
thống nhất
chức năng
Câu 2 : Chọn d
Câu 3 : Chọn a
Câu 4 : Chọn c
Câu 5 : Chọn d
Câu 6 : Chọn B
Câu 7 : Chọn d
Câu 8 : Chọn d
TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 : Vẽ cấu tạo 1 nơron thần kinh, ghi chú đủ (1 điểm)
Câu 2 : Vẽ đúng sơ đồ truyền máu (1 điểm)
Câu 3 :
Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi họat động sống của tế bào và cơ thể đồng thời loại CO2 ra khỏi cơ thể. (1,5 điểm)
Một số biện pháp : (1,5 điểm)
Luyện tập thể dục thể thao đúng cách, đúng độ tuổi ( sẽ có tổng dung tích phổi là tối đa và lượng khí cặn là tối thiểu ) ( 0,5 điểm)
Luyện tập thử 1 nhịp sâu hơn và giảm số nhịp trong mỗi phút ( sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp)
Luyện tập hệ tuần hoàn tốt cũng giúp nâng cao hiệu quả hô hấp ( 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)