Đề kiểm tra sinh 8 HK 1
Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN |
Ngày 15/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra sinh 8 HK 1 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Yếu tố đóng vai trò chủ yếu làm công sinh ra lớn nhất:
a. Tiết diện co cơ b. Nhịp co cơ thích hợp
c. Khối lượng của vật d. Tinh thần phấn khởi
Câu 2: Nguyên nhân làm tế bào cơ ngắn lại
a. Do các tơ cơ mảnh co ngắn d. Do các tơ cơ dày co ngắn
c. Do các lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày
d. Do các tơ cơ mảnh trượt lên các tơ cơ dày làm các đĩa sáng ngắn lại
Câu 3: Cấu tạo bắp cơ được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là
a. Sợi cơ, bó cơ, bắp cơ b. Tơ cơ, bắp cơ, bó cơ
c. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ d. Bó cơ, bắp cơ, sợi cơ
Câu 4: Biện pháp giúp khắc phục hiện tượng chuột rút là
a. Tích cực vận động b. Hạn chế vận động
c. Khởi động trước khi vận động d. Vận động theo tùy hứng
Câu 5: Khi lao động, tập thể dục thường xuyên thì cơ thể sẽ
a. Khỏe mạnh, công sinh ra lớn b. Người mệt mỏi, không muốn làm việc
c. Sức khỏe giảm sút d. Ăn- ngủ kém, sút cân
Câu 6: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây? a. Cơ vân và cơ trơn b. Cơ trơn c. Cơ tim d. Cơ vân
Câu 7: Lực tạo ra khi
a. Cơ dãn b. Cơ co c. Cơ co rồi dãn d. Cơ dãn rồi co
Câu 8: Sản phẩm tạo ra khi cơ co là
a. Oxi, khí cacbonic b. Năng lượng, oxi
c. Năng lượng, axit lăctic d. Các chất dinh dưỡng và năng lượng
Câu 9: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân gọi là
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Tơ cơ d. Bụng cơ
Câu 10: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co được lấy từ
a. Các tơ cơ b. Oxi do máu mang đến
c. Khí cacbonic tạo ra d. Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng có trong cơ
II. Tự luận( 5,0điểm).
Bộ xương người gồm những thành phần nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân gọi là
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Tơ cơ d. Bụng cơ
Câu 2: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây? a. Cơ vân và cơ trơn b. Cơ trơn c. Cơ tim d. Cơ vân
Câu 3: Chất tủy đỏ của xương có ở
a. Màng xương b. Mô xương cứng c. Mô xương xốp ở đầu xương
d. Sụn đầu xương
Câu 4: Tế bào cơ là tên gọi của
a. Sợi cơ b. Bó cơ c. Bắp cơ d. Gân
Câu 5: Cấu trúc có kích thước lớn nhất
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Bầu cơ d. Bụng cơ
Câu 6: Thân xương có cấu tạo từ ngoài vào trong là
a. Mô xương cứng, màng xương, khoang xương
b. Màng xương, khoang xương, mô xương cứng
c. Màng xương, mô xương cứng, khoang xương
d. Mô xương cứng, màng xương, mô xương xốp
Câu 7: Ở người già, xương thường dễ gãy là do
a. Tỉ lệ chất vô cơ trong xương giảm xuống
b. Tỉ lệ chất vô cơ trong xương tăng lên
c. Tỉ lệ chất hữu cơ trong xương giảm xuống
d. Tỉ lệ chất hữu cơ trong xương tăng lên
Câu 8: Sụn bọc ở đầu xương phù hợp với chức năng
a. Giúp xương dài ra b.
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Yếu tố đóng vai trò chủ yếu làm công sinh ra lớn nhất:
a. Tiết diện co cơ b. Nhịp co cơ thích hợp
c. Khối lượng của vật d. Tinh thần phấn khởi
Câu 2: Nguyên nhân làm tế bào cơ ngắn lại
a. Do các tơ cơ mảnh co ngắn d. Do các tơ cơ dày co ngắn
c. Do các lớp tơ cơ mảnh lồng vào lớp tơ cơ dày
d. Do các tơ cơ mảnh trượt lên các tơ cơ dày làm các đĩa sáng ngắn lại
Câu 3: Cấu tạo bắp cơ được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là
a. Sợi cơ, bó cơ, bắp cơ b. Tơ cơ, bắp cơ, bó cơ
c. Bắp cơ, bó cơ, sợi cơ d. Bó cơ, bắp cơ, sợi cơ
Câu 4: Biện pháp giúp khắc phục hiện tượng chuột rút là
a. Tích cực vận động b. Hạn chế vận động
c. Khởi động trước khi vận động d. Vận động theo tùy hứng
Câu 5: Khi lao động, tập thể dục thường xuyên thì cơ thể sẽ
a. Khỏe mạnh, công sinh ra lớn b. Người mệt mỏi, không muốn làm việc
c. Sức khỏe giảm sút d. Ăn- ngủ kém, sút cân
Câu 6: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây? a. Cơ vân và cơ trơn b. Cơ trơn c. Cơ tim d. Cơ vân
Câu 7: Lực tạo ra khi
a. Cơ dãn b. Cơ co c. Cơ co rồi dãn d. Cơ dãn rồi co
Câu 8: Sản phẩm tạo ra khi cơ co là
a. Oxi, khí cacbonic b. Năng lượng, oxi
c. Năng lượng, axit lăctic d. Các chất dinh dưỡng và năng lượng
Câu 9: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân gọi là
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Tơ cơ d. Bụng cơ
Câu 10: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co được lấy từ
a. Các tơ cơ b. Oxi do máu mang đến
c. Khí cacbonic tạo ra d. Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng có trong cơ
II. Tự luận( 5,0điểm).
Bộ xương người gồm những thành phần nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 8 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cấu trúc dạng sợi nằm trong tế bào cơ vân gọi là
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Tơ cơ d. Bụng cơ
Câu 2: Cơ xương là tên gọi của loại cơ nào dưới đây? a. Cơ vân và cơ trơn b. Cơ trơn c. Cơ tim d. Cơ vân
Câu 3: Chất tủy đỏ của xương có ở
a. Màng xương b. Mô xương cứng c. Mô xương xốp ở đầu xương
d. Sụn đầu xương
Câu 4: Tế bào cơ là tên gọi của
a. Sợi cơ b. Bó cơ c. Bắp cơ d. Gân
Câu 5: Cấu trúc có kích thước lớn nhất
a. Bó cơ b. Bắp cơ c. Bầu cơ d. Bụng cơ
Câu 6: Thân xương có cấu tạo từ ngoài vào trong là
a. Mô xương cứng, màng xương, khoang xương
b. Màng xương, khoang xương, mô xương cứng
c. Màng xương, mô xương cứng, khoang xương
d. Mô xương cứng, màng xương, mô xương xốp
Câu 7: Ở người già, xương thường dễ gãy là do
a. Tỉ lệ chất vô cơ trong xương giảm xuống
b. Tỉ lệ chất vô cơ trong xương tăng lên
c. Tỉ lệ chất hữu cơ trong xương giảm xuống
d. Tỉ lệ chất hữu cơ trong xương tăng lên
Câu 8: Sụn bọc ở đầu xương phù hợp với chức năng
a. Giúp xương dài ra b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)