De kiem tra sinh 8
Chia sẻ bởi Phùng Thị Hải Vân |
Ngày 12/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra sinh 8 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt Yên Sơn
Trường THCS Trần Phú
ĐỀ TRA HỌC KÌ I
: 2010-2011
Môn: Sinh học 8 -Thời gian: 45 phút
I- MA TRẬN
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Khái quát cơ thể người
1
0,25
1
0,25
Chương II: Vận động
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Chương III: Tuần hoàn
3
0,75
1
0,25
4
1,0
Chương IV: Hô hấp
1
2,5
1
0,25
1
0,25
3
2,5
Chương V: Tiêu hoá
2
0,5
1
2,5
1
0,25
4
2,75
Kiến thức tổng hợp
1
2,0
1
2,0
Tổng cộng
4
1,0
1
2,0
4
2,0
1
2,0
4
1,0
1
2,0
15
10,0
II- Câu hỏi
A/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
1/ Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể v
A. Tế bào thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống;
B. Tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan;
C. Mọi cơ quan của cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào;
D. Tế bào có nhân điều khiển mọi hoạt động sống.
2/ Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2 ?
A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu
3/ Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
A. Thể tích phổi lớn;
B. Có nhiều nếp gấp;
C. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng;
D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc.
4/ Bộ phận nào tiết dịch mật ?
A. Ruột B. Gan C. Dạ dày D. Tụy
II/ Điền chữ Đ vào ( trước câu đúng và chữ S vào ( đứng trước câu sai (1 đ)
(1/ Sự đông máu liên quan đến hoạt động của tiểu cầu là chủ yếu.
( 2/ Máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch nhờ sự phối hợp
hoạt động của tim và hệ mạch.
( 3/ Enzim pepsin có trong dịch vị có tác dụng biến tinh bột thành đường.
( 4/ Dạ dày là nơi hấp thụ chất dinh dưỡng.
III/ Hãy ghép mỗi chức năng ở cột B với một hệ cơ quan ở cột A cho phù hợp (1đ)
A
B
1. Hệ vận động
2. Hệ tuần hoàn
3. Hệ hô hấp
4. Hệ tiêu hoá
a. Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng.
b. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữa cơ thể với môi trường.
c. Vận chuyển chất dinh dưỡng, khí O2 tới các tế bào và vận chuyển chất thải, khí CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết.
d. Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường.
e. Vận động cơ thể.
* Ghép: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . .
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào? Tiêu hoá có vai trò gì đối với cơ thể người?
Câu 2: (2.5 điểm)
Hô hấp là gì? Hoạt động hô hấp ở người diễn ra như thế nào?
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học (hệ vận động,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Hải Vân
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)