đề kiểm tra Sinh 8 1 tiết và HKII

Chia sẻ bởi Lò Đức Long | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra Sinh 8 1 tiết và HKII thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
Tiết 55 theo PPCT

Đề 1
Nội dung
Mức độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Phân tích khẩu phần ăn
- Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần dẩm bảo đủ chất và lượng
+ Phù hợp đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng với đối tượng: lứa tuổi, thể trạng, tình hình sức khỏe.
Nêu được các nguyên tắc lập khẩu phần ăn

Hiểu được hẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng
+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất.
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng.

Xác định được khối lượng chất thải bỏ của một loại thực phẩm cho trước


Tính được thành phần giá trị dinh dưỡng trong 1 loại thức ăn cho trước

Số câu:
Tỉ lệ: %
Số điểm: 7,75
TL: 5,5
TN: 2,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5

Số câu: 2
Số điểm: 0,5


Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 80%

Chức năng của tuỷ sống


Mô tả cấu tạo và chức năng của tủy sống (chất xám và chất trắng)
Giải thích được dây thần kinh tủy là dây pha





Số câu:
Tỉ lệ :%
Số điểm:
TL: 1,5
TN: 2,25


Số câu: 7
Số điểm: 1,75

Số câu: 1
Số điểm: 1,5





Tổng Số câu: 15
Tổng Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
TL: 7 70%
TN: 3 30%
Số câu: 2

Số điểm: 3,25

Số câu: 10

Số điểm: 3,75



Số câu: 3

Số điểm: 3








PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SINH HỌC- LỚP 8
(Tiết 55 theo PPCT)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)

Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Giới tính, lứa tuổi
Lứa tuổi, hình thức lao động
Hình thức lao động
D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính
Câu 2. Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit:
Trứng, thịt nạc, sắn C. Gạo, ngô, khoai, sắn
Ngô, cá, rau cải D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương
Câu 3. Khẩu phần ăn là gì?
Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.
Lượng thức ăn cho một người
Lượng thức ăn cho gia đình.
Lượng thức ăn dư thừa.
Câu 4. Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.
A. 10g B. 18 g C. 132g D. 140g
Câu 5. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)
A. A2 = A + A1 B. A2 = A – A1
C. A2 = A . A1 D. A2 = A : A1
Câu 6. Tuỷ sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực C. Ngực và thắt lưng
B. Cổ và thắt lưng D. Ngực và cùng
Câu 7. Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm:
Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài
Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới.
Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.
Câu 8. Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi C. 12 đôi
B. 25 đôi D. 31 đôi
Câu 9. Chất xám của tủy sống có chức năng:
Điều khiển phản xạ không điều kiện
Điều khiển phản xạ có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lò Đức Long
Dung lượng: 41,10KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)