đề kiểm tra sinh 7 tiết 19 ppct
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hai |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra sinh 7 tiết 19 ppct thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra
TUẦN 10 KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 19 ppct)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
-Kiểm tra kiến thức HS dã học ở bài 1,2 và chương 1,2, 3 (ngành ĐVNS,ngành ruột khoang ,các ngành giun ).
- Đánh giá kết quả học tập của HS.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nhận biết ,hệ thống hóa kiến thức ,phân tích
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn tập
HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
Đề A MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt ĐV với TV ,đặc điểm chung của ĐV
(2 tiết )
1câu
(0,3)
1 câu
(0,3)
2 câu
(0,6)
Ngành ĐVNS
(5 tiết )
1 câu
(0,3)
1 câu
(3đ)
1 câu
(0,3)
3 câu
(3,6đ)
Ngành ruột khoang(3 tiết )
1 câu
(0,3)
1 câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
4 câu
(1,2đ)
Các ngành giun
(7 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1 câu
(1,5đ)
1 câu
(2,5đ)
4 câu
(4,6đ)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
4 câu
(1,2đ)
3 câu
(0,9đ)
2 câu
(4,5đ)
2 câu
(0,6đ)
1 câu
(2,5đ)
1 câu
(0,3)
13câu
(10 đ)
Đề B
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt ĐV với TV ,đặc điểm chung của ĐV
(2 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
2câu
(0,6đ)
Ngành ĐVNS
(5 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
4câu
(1,2đ)
Ngành ruột khoang(3 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(3đ)
3câu
(0,9đ)
Các ngành giun
(7 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(2,5đ)
1câu
(0,3)
1câu
(1,5đ)
4câu
(4,6đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
3câu
(0,9đ)
3câu
(0,9đ)
1câu
(2,5đ)
3câu
(0,9đ)
2câu
(4,5đ)
1câu
(0,3đ)
13câu
(10đ)
TRƯỜNG THCS………….. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 19 PPCT)
Họ và tên ……………. .. ……… MÔN Sinh học 7 Năm học 2011-2012
Lớp 7…… Đề A
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
a.Cơ thể có nhiều tua. b.Ruột dạng túi.
c.Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
d.Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
a.Bằng lông bơi và roi bơi. b.Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
c.Theo kiểu
Ngày kiểm tra
TUẦN 10 KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 19 ppct)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
-Kiểm tra kiến thức HS dã học ở bài 1,2 và chương 1,2, 3 (ngành ĐVNS,ngành ruột khoang ,các ngành giun ).
- Đánh giá kết quả học tập của HS.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nhận biết ,hệ thống hóa kiến thức ,phân tích
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn tập
HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
Đề A MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt ĐV với TV ,đặc điểm chung của ĐV
(2 tiết )
1câu
(0,3)
1 câu
(0,3)
2 câu
(0,6)
Ngành ĐVNS
(5 tiết )
1 câu
(0,3)
1 câu
(3đ)
1 câu
(0,3)
3 câu
(3,6đ)
Ngành ruột khoang(3 tiết )
1 câu
(0,3)
1 câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
4 câu
(1,2đ)
Các ngành giun
(7 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1 câu
(1,5đ)
1 câu
(2,5đ)
4 câu
(4,6đ)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
4 câu
(1,2đ)
3 câu
(0,9đ)
2 câu
(4,5đ)
2 câu
(0,6đ)
1 câu
(2,5đ)
1 câu
(0,3)
13câu
(10 đ)
Đề B
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân biệt ĐV với TV ,đặc điểm chung của ĐV
(2 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
2câu
(0,6đ)
Ngành ĐVNS
(5 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
4câu
(1,2đ)
Ngành ruột khoang(3 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(0,3)
1câu
(3đ)
3câu
(0,9đ)
Các ngành giun
(7 tiết )
1câu
(0,3)
1câu
(2,5đ)
1câu
(0,3)
1câu
(1,5đ)
4câu
(4,6đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
3câu
(0,9đ)
3câu
(0,9đ)
1câu
(2,5đ)
3câu
(0,9đ)
2câu
(4,5đ)
1câu
(0,3đ)
13câu
(10đ)
TRƯỜNG THCS………….. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 19 PPCT)
Họ và tên ……………. .. ……… MÔN Sinh học 7 Năm học 2011-2012
Lớp 7…… Đề A
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
a.Cơ thể có nhiều tua. b.Ruột dạng túi.
c.Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
d.Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
a.Bằng lông bơi và roi bơi. b.Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
c.Theo kiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hai
Dung lượng: 16,03KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)